- Từ điển Nhật - Việt
種族を滅ぼする
Xem thêm các từ khác
-
稲
Mục lục 1 [ いね ] 1.1 n 1.1.1 lúa má 1.1.2 lúa [ いね ] n lúa má lúa 豪雨は稲に損害を与えた: Trận mưa nặng hạt (mưa lớn)... -
稲古希
[ いねこき ] n sự đập lúa -
稲妻
[ いなずま ] n, ik tia chớp 家を出たとたん空に稲妻が走った。: Khi tôi vừa ra khỏi nhà thì có một tia chớp xẹt qua trên... -
稲作
[ いなさく ] n trồng lúa 稲作は東南アジアにその源流がある。: Trồng lúa có nguồn gốc từ Đông Nam Á -
稲刈り
[ いねかり ] n sự gặt lúa/sự thu hoạch/mùa gặt/mùa thu hoạch 麦刈り: Mùa thu hoạch lúa mạch 刈りが悪い: Mùa gặt không... -
稲を植える
[ いなをうえる ] n cấy lúa -
稲光
[ いなびかり ] n ánh chớp 稲光が光り、突然夜空を煌煌と照らし出した: Ánh chớp loé sáng và làm cho bầu trời ban đêm... -
稲穂
[ いなほ ] n bông lúa 黄金の稲穂: Bông lúa vàng -
稲荷
[ いなり ] n thần Nông/thần mùa màng 稲荷鮨 : Cơm thơm được -
稼ぎ手
[ かせぎて ] n người kiếm tiền/người làm việc chăm chỉ/trụ cột chính 父がわが家の稼ぎ手だった: bố tôi là trụ... -
稼ぐ
[ かせぐ ] v5g kiếm (tiền) わずかな額の金を稼ぐ: kiếm được chút ít tiền ピアノを教えることで生活費を稼ぐ: dạy... -
稼働
Mục lục 1 [ かどう ] 1.1 n 1.1.1 vận hành 1.1.2 hoạt động/làm việc [ かどう ] n vận hành 稼働日数[率]: số ngày vận... -
稼働する
Mục lục 1 [ かどうする ] 1.1 vs 1.1.1 vận hành/chạy 1.1.2 hoạt động/làm việc [ かどうする ] vs vận hành/chạy 単一装置として稼働する:... -
稼働中
Tin học [ かどうちゅう ] đang vận hành [working, valid] -
稼働率
Tin học [ かどうりつ ] tỷ lệ vận hành [operating ratio] -
稼動率
Kỹ thuật [ かどうりつ ] tỷ lệ vận hành [rate of operation] -
稼動時間
Kỹ thuật [ かどうじかん ] thời gian vận hành [operation time] -
稼業
[ かぎょう ] n việc buôn bán/việc kinh doanh/việc thương mại/sự nghiệp 因果な稼業: luật nhân quả trong kinh doanh 歌い手稼業には、職人と似たところがある:... -
稽古
[ けいこ ] n sự khổ luyện/sự luyện tập/sự rèn luyện/sự học tập 稽古場: Nơi học tập 稽古日: Ngày luyện tập. -
稿
[ こう ] n bản thảo/bản nháp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.