- Từ điển Nhật - Việt
第1種動作LLC
Tin học
[ だい1しゅどうさLLC ]
điều khiển liên kết logic loại 1/LLC loại 1 [logical link control type 1/LLC type 1 (abbr.)]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
第2号被保険者
Kinh tế [ だい2ごうひほけんしゃ ] người được bảo hiểm loại hai Category : 年金・保険 Explanation : 国民年金の加入者のうち、民間会社員や公務員など厚生年金、共済の加入者を第2号被保険者という。///この人たちは、厚生年金や共済の加入者であると同時に、国民年金の加入者にもなる。加入する制度からまとめて国民年金に拠出金が支払われるので、厚生年金や共済の保険料以外に負担をする必要はない。 -
第2種動作LLC
Tin học [ だい2しゅどうさLLC ] điều khiển liên kết logic loại 2/LLC loại 2 [logical link control type 2/LLC type 2 (abbr.)] -
第3号被保険者
Kinh tế [ だい3ごうひほけんしゃ ] người được bảo hiểm loại ba Category : 年金・保険 Explanation : 国民年金の加入者のうち、厚生年金、共済組合に加入している第2号被保険者に扶養されている20歳以上60歳未満の配偶者(年収が130万円未満の人)を第3号被保険者という。///保険料は、配偶者が加入している厚生年金や共済組合が一括して負担するので、個別に納める必要はない。第3号被保険者に該当する場合は、住所地の市区町村役場に届け出る必要がある。 -
第3種動作LLC
Tin học [ だい3しゅどうさLLC ] điều khiển liên kết logic loại 3/LLC loại 3 [logical link control type 3/LLC type 3 (abbr.)] -
第5世代コンピューター
Tin học [ だいごせだいコンピューター ] máy tính thế hệ 5 [the fifth generation computer] -
笹巻(ベトナムの食品)
[ ささまき(べとなむのしょくひん) ] n bánh chưng -
笑み
[ えみ ] n nụ cười mỉm/nụ cười -
笑い
[ わらい ] n tiếng cười/sự chê cười ~話: chuyện cười ~絵: tranh biếm hoạ -
笑いの好きな
[ わらいのすきな ] n hay cười -
笑いえくぼ
[ わらいえくぼ ] n nụ cười -
笑いこける
[ わらいこける ] n cười ngất -
笑い声
[ わらいごえ ] n tiếng cười -
笑いを我慢する
[ わらいをがまんする ] n nín cười -
笑い出す
Mục lục 1 [ わらいだす ] 1.1 n 1.1.1 cười rộ 1.1.2 cười phá lên 1.1.3 bật cười [ わらいだす ] n cười rộ cười phá... -
笑い草
[ わらいくさ ] n trò cười -
笑い話
Mục lục 1 [ わらいはなし ] 1.1 n 1.1.1 nực cười 2 [ わらいばなし ] 2.1 n 2.1.1 chuyện cười [ わらいはなし ] n nực cười... -
笑う
[ わらう ] v5u cười/mỉm cười -
笑わせる
[ わらわせる ] v5m buồn cười -
笑む
[ えむ ] v5m mỉm cười -
笑窪
[ えくぼ ] n lúm đồng tiền
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.