- Từ điển Nhật - Việt
経営所
Xem thêm các từ khác
-
経営書
[ けいえいしょ ] vs nơi kinh doanh -
経る
[ へる ] v1 kinh qua/trải qua ある過程を経る: Trải qua một quá trình さまざまな変遷を経る: Kinh qua nhiều thăng trầm 検査過程を経る:... -
経典
[ けいてん ] adj-na kinh -
経典守護
[ けいてんしゅご ] adj-na hộ pháp -
経典を唱える
[ けいてんをとなえる ] adj-na cầu kinh -
経理
Mục lục 1 [ けいり ] 1.1 n 1.1.1 kế toán 1.1.2 công việc kế toán (sổ sách) [ けいり ] n kế toán その会社は不正経理が見つかったと発表した:... -
経由
[ けいゆ ] n sự thông qua đường/việc nhờ đường/sự thông qua (thủ tục) シベリア経由でモスクワに行く: tới Matxcova... -
経過
Mục lục 1 [ けいか ] 1.1 vs 1.1.1 luồng 1.1.2 kinh qua 1.2 n 1.2.1 quá trình/sự trải qua/sự kinh qua [ けいか ] vs luồng kinh qua... -
経過した
[ けいかした ] n qua đi -
経過する
[ けいかする ] n trôi qua -
経過運賃
Mục lục 1 [ けいかうんちん ] 1.1 n 1.1.1 cước khoảng cách 2 Kinh tế 2.1 [ けいかうんちん ] 2.1.1 cước khoảng cách [distance... -
経過計時機構
Tin học [ けいかとけいきこう ] thời gian đã trôi qua [elapsed timer] -
経過排水トン
Kinh tế [ けいかはいすいとん ] trọng tải dãn nước tịnh [light displacement (tonnage)] -
経験
[ けいけん ] n kinh nghiệm 一生に一度の経験: kinh nghiệm một lần trong đời この国では以前にもそれを体験(経験)した:... -
経験効果
Kinh tế [ けいけんこうか ] hiệu quả của kinh nghiệm/tác dụng của kinh nghiệm [Experience Effects] Explanation : 経験効果とは、一商品の累積生産量が2倍になるにつれて、トータルコストが一定の率で低下することをいう。ボストン・コンサルテイング・グループが発見したもの。経験効果(累積生産量)によってトータルコストが大きく左右されるとするならば、とるべき戦略は、競争企業より早く経験を累積する戦略を採用すべきであるということになる。つまり競争企業に対し、最大のマーケットシェアを獲得し(その市場で1位または2位になり)、コスト面で優位に立てということである。一般に経験効果の要因としてあげられているものは、作業方法が改善されること、新しい製造方法が開発されること、商品の設計改善がされることなどがあげられている。 -
経験がない
[ けいけんがない ] n non nớt -
経験がある
[ けいけんがある ] n lịch lãm -
経験する
[ けいけん ] vs có kinh nghiệm/trải nghiệm/thể nghiệm 私が経験した範囲ではこれが最良の方法である: theo kinh nghiệm... -
経験を学ぶ
[ けいけんをまなぶ ] vs rút kinh nghiệm -
経験(的)調査
Kinh tế [ けいけん(てき)ちょうさ ] nghiên cứu thực nghiệm [experimental research (MKT)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.