Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

羨ましい

[ うらやましい ]

adj

thèm muốn/ghen tị/thích/ghen
うらやましい!これからは、あらゆる種類の楽しい番組が見られるようになるのね: Thích thế! Thế là từ bây giờ anh có thể xem tất cả các chương trình hay rồi nhỉ
どこで見つけたんだよ!うらやましいなあ!: AAnh đã gặp cô ấy ở đâu đấy? Tôi thèm được như anh quá
そんなくだらない本に夢中になれるなんて、うらやましいね: Tôi phát ghen với anh đấy, t

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 羨む

    Mục lục 1 [ うらやむ ] 1.1 adj 1.1.1 đố kỵ 1.1.2 đố [ うらやむ ] adj đố kỵ đố
  • 義士

    [ ぎし ] n kiếm hiệp
  • 義妹

    [ ぎまい ] n em gái kết nghĩa/nghĩa muội 義妹のキャリア志向を快く思わなかった: Tôi đã không hài lòng với định hướng...
  • 義姉

    [ ぎし ] n nghĩa tỷ/chị kết nghĩa/chị vợ/chị dâu/em kết nghĩa 義妹のキャリア志向を快く思わなかった: không hài lòng...
  • 義弟

    [ ぎてい ] n em kết nghĩa/nghĩa đệ/em rể/em vợ
  • 義兄

    Mục lục 1 [ ぎけい ] 1.1 n 1.1.1 anh rể/anh vợ 1.1.2 anh em kết nghĩa/nghĩa huynh [ ぎけい ] n anh rể/anh vợ 私の義兄は株式市場で大もうけした:...
  • 義兄弟

    [ ぎきょうだい ] n anh em kết nghĩa/anh em cọc chèo 血盟の義兄弟: tình anh em kết nghĩa thân thiết
  • 義勇の

    [ ぎゆうの ] n cảm tử
  • 義務

    Mục lục 1 [ ぎむ ] 1.1 n 1.1.1 trách 1.1.2 phận sự 1.1.3 nghĩa vụ/bổn phận 2 Kinh tế 2.1 [ ぎむ ] 2.1.1 nghĩa vụ [duty/obligation]...
  • 義務履行

    Kinh tế [ ぎむりこう ] thực hiện nghĩa vụ [discharge of an obligation] Category : Luật [法]
  • 義務付ける

    [ ぎむづける ] n Giao nghĩa vụ/yêu cầu bắt buộc 軍隊に入ること(人)に義務付ける: yêu cầu bắt buộc ai đó tham gia...
  • 義務を忘れる

    [ ぎむをわすれる ] n quên nghĩa vụ
  • 義理

    Mục lục 1 [ ぎり ] 1.1 n 1.1.1 tình nghĩa/nghĩa lý/đạo lý 1.1.2 lễ tiết/lễ nghĩa 1.2 n, adj-no 1.2.1 quan hệ thân thuộc không...
  • 義理の妹

    [ ぎりのいもうと ] n em vợ/em chồng 夫のそばに、姑も義理の義理の妹もいない嫁は、本当に幸せな結婚をしたといえる:...
  • 義父

    Mục lục 1 [ ぎふ ] 1.1 n 1.1.1 dượng 1.1.2 cha chồng 1.1.3 bố nuôi 1.1.4 bố dượng/cha nuôi/nghĩa phụ 1.1.5 bố chồng/bố vợ...
  • 義足

    [ ぎそく ] n chân giả 下腿義足: chân giả lắp từ dưới đầu gối trở xuống 木製の義足: chân giả bằng gỗ 常用義足:...
  • 義肢

    [ ぎし ] n chân tay nhân tạo/chân tay giả/chân giả/tay giả 義肢ができるのを何年も待つ: chờ đợi nhiều năm để làm...
  • 義捐金

    [ ぎえんきん ] n tiền hỗ trợ khó khăn/tiền trợ cấp khó khăn
  • 義歯

    [ ぎし ] n răng giả ~から作られた義歯: răng giả được làm từ ~ 取り外し可能な部分義歯: phần răng giả có thể...
  • 義母

    Mục lục 1 [ ぎぼ ] 1.1 n 1.1.1 mẹ kế/mẹ nuôi/nghĩa mẫu 1.1.2 mẹ chồng/mẹ vợ [ ぎぼ ] n mẹ kế/mẹ nuôi/nghĩa mẫu 私はジャンクフードなんてあげないわよ。でも義母さんがあげるのよ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top