- Từ điển Nhật - Việt
肩を抱く
[ かたをだく ]
exp
khoác vai/bá vai
- (人)の肩を抱く: khoác vai ai
- 女子生徒の肩を抱く: bá vai học sinh nữ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
肩章
[ けんしょう ] n quân hàm 肩章を身につける: đeo lên người quân hàm 階級肩章: quân hàm các cấp 正装肩章: quân hàm trên... -
肩身が広い
[ かたみがひろい ] n cảm thấy tự hào/cảm thấy vẻ vang -
肩身が狭い
[ かたみがせまい ] n thấy xấu hổ/nhục nhã/không dám ló mặt ra ngoài 肩身が狭いよ: tôi cảm thấy xấu hổ lắm -
肩部
[ けんぶ ] n Vai 肩部の半径: Chiều rộng của vai 肩部から裾にかけてグッとクッとすぼまる形: Đường cong vòng từ vai... -
肩胛骨
[ けんこうこつ ] n xương bả vai -
肩文字
Tin học [ かたもじ ] chỉ số trên/ký tự nhô lên trên đầu các ký tự khác [superscript] Explanation : -
肩書
[ かたがき ] n chức vị/chức tước/học hàm/học vị/chức danh 正式な名前と肩書 : tên đầy đủ và chức danh 肩書きのない人 :... -
肩書き
[ かたがき ] n địa chỉ người nhận trên phong bì thư/địa chỉ thư tín/địa chỉ 肩書きだけの会社の社長: giám đốc... -
邪宗
[ じゃしゅう ] n dị giáo -
邪道
Mục lục 1 [ じゃどう ] 1.1 n 1.1.1 tà đạo 1.1.2 dị giáo [ じゃどう ] n tà đạo dị giáo -
邪説
[ じゃせつ ] vs tà thuyết -
邪魔
Mục lục 1 [ じゃま ] 1.1 adj-na 1.1.1 quấy rầy/phiền hà/ can thiệp 1.2 n 1.2.1 sự quấy rầy/sự phiền hà 1.3 n 1.3.1 trở ngại... -
邪魔になる
[ じゃまになる ] vs bận chân -
邪魔する
Mục lục 1 [ じゃま ] 1.1 vs 1.1.1 cản trở/gây phiền hà/làm phiền 2 [ じゃまする ] 2.1 vs 2.1.1 chướng ngại [ じゃま ] vs... -
邪推
[ じゃすい ] n đoán chừng/hồ đồ それは邪推と言うものだ: đó là anh ta nghi ngờ hồ đồ. -
邪推する
[ じゃすい ] vs không tin/nghi ngờ -
邪教
Mục lục 1 [ じゃきょう ] 1.1 n 1.1.1 tà giáo 1.1.2 dị giáo [ じゃきょう ] n tà giáo dị giáo -
肯く
gật đầu -
肯定
[ こうてい ] n sự khẳng định この肯定文を否定文に書き換えなさい。: Hãy viết lại câu khẳng định này thành câu... -
肯定する
[ こうてい ] vs khẳng định 彼はカンニングの事実を肯定した。: Anh ta đã khẳng định rằng mình đã gian lận thi cử....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.