- Từ điển Nhật - Việt
臭い消し
Xem thêm các từ khác
-
臭う
[ におう ] v5u, vi có mùi/bốc mùi/có mùi hôi thối -
臭気
Mục lục 1 [ しゅうき ] 1.1 n 1.1.1 uế khí 1.1.2 mùi hôi thối 1.1.3 hôi [ しゅうき ] n uế khí mùi hôi thối hôi -
臭気止め
[ しゅうきやめ ] n chất khử mùi -
至る
Mục lục 1 [ いたる ] 1.1 v5r 1.1.1 đến nơi 1.1.2 đạt tới/đạt đến [ いたる ] v5r đến nơi 好機至る: thời cơ đã đến... -
至る所
[ いたるところ ] n-t, adv nơi nơi/mọi nơi/khắp nơi 彼は、世界の至る所で見られる人種差別の問題について語った。 :Anh... -
至東京
[ いたるとうきょう ] n lên tokyo -
至極貴重
[ しごくきちょう ] n vô giáo dục -
至急
Mục lục 1 [ しきゅう ] 1.1 n-t, adv 1.1.1 cấp tốc 1.2 adv 1.2.1 gấp gáp/khẩn cấp/ngay lập tức 1.3 adv 1.3.1 hỏa tốc 1.4 n 1.4.1... -
至急送る
[ しきゅうおくる ] n gửi gấp -
致す
[ いたす ] v5s, hum làm/xin được làm 博物館にご案内致します。: Tôi xin được hướng dẫn đi xem bảo tàng. これから発表致します。:... -
致命傷
[ ちめいしょう ] n vết thương chí mạng/vết thương gây chết người そのけがは致命傷ではなかったが、危険であることに変わりはなかった :Vết... -
致命的
[ ちめいてき ] adj-na chí mạng/chết người (mang cả nghĩa đen và bóng) 致命的な過ちを犯す: Mắc một sai lầm chết người -
致命的エラー
Tin học [ ちめいてきえらあ ] lỗi nặng [fatal error] -
致命的誤り
Tin học [ ちめいてきあやまり ] lỗi nặng [fatal error] -
致死量
[ ちしりょう ] n liều lượng gây chết người (人)に致死量のモルヒネを与える :đưa cho ai đó một lượng thuốc... -
臼
[ うす ] n cối -
臼と杵
[ うすときね ] n chày cối -
臼歯
Mục lục 1 [ うすば ] 1.1 n 1.1.1 răng hàm 2 [ きゅうし ] 2.1 n 2.1.1 răng hàm [ うすば ] n răng hàm [ きゅうし ] n răng hàm -
臼曇
[ うすぐもり ] n trời mây hơi đục/ trời nhiều mây 天気予報によると明日は臼曇の日です:Theo dự báo thời tiết ngày... -
釜
[ かま ] n ấm đun nước/ấm tích/nồi đun/nồi nấu/lò đun/lò sấy/lò nung/lò (nung vôi, gạch, đồ gốm) 圧力釜: lò áp suất...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.