- Từ điển Nhật - Việt
若芽
Xem thêm các từ khác
-
若草
[ わかくさ ] n cỏ non 若草の萌える野原 :thảo nguyên xanh non 若草の芽生え :cỏ nảy mầm -
若返る
[ わかがえる ] n trẻ lại 若返り法: phép cải lão hoàn đồng -
若葉
[ わかば ] n lá non タンポポの柔らかい若葉 :lá cây bồ công anh 萌え出た春の若葉 :lá mùa Xuân mơn mởn -
若者
Mục lục 1 [ わかもの ] 1.1 vs 1.1.1 gã 1.1.2 chàng 1.2 n 1.2.1 giới trẻ/lớp trẻ/người trẻ tuổi 1.3 n 1.3.1 trai 1.4 n 1.4.1 trai... -
若枝
[ わかえだ ] n cành non -
若死に
[ わかじに ] n sự chết trẻ/sự chết yểu 多くの人に愛される人は若死にしやすい :Người được nhiều người... -
若死にする
[ わかじに ] vs chết trẻ/chết sớm 神々に愛される人々は若死にする。《諺》 :Người được thần yêu đều chết... -
若木
[ わかぎ ] n cây non 怠け病にかかっている者は、ハシバミの若木で打って治すしかない。 :Nó là một thằng lười,... -
若手
[ わかて ] n người tuổi trẻ sức lực cường tráng ~の: trẻ/ mới nổi (nh 新しいアイデアを持った若手が、その企業の変革を加速しつつあるのが現状だ。 :Có... -
苦労
Mục lục 1 [ くろう ] 1.1 adj-na 1.1.1 gian khổ/cam go/mang tính thử thách/lo lắng 1.2 n 1.2.1 sự gian khổ/sự cam go/sự khó khăn/gian... -
苦労の多い
[ くろうのおおい ] vs vất vả -
苦労する
[ くろう ] vs lao tâm khổ tứ/làm hết sức/gắng sức làm/gặp khó khăn (人)の質問に答えるために苦労する: cố gắng... -
苦労をかける
[ くろうをかける ] vs lao đao -
苦しく毒のある
[ くるしくどくのある ] adj cay độc -
苦しませる
[ くるしませる ] adj đa mang -
苦しみ
[ くるしみ ] n nỗi đau/sự đau khổ/sự khó khăn/sự lo lắng/đau khổ/khó khăn/lo lắng 失恋の苦しみ: sự đau khổ vì thất... -
苦しい
Mục lục 1 [ くるしい ] 1.1 adj 1.1.1 lam lũ 1.1.2 khổ cực 1.1.3 đau đớn/đau khổ/khó khăn 1.1.4 đắng cay 1.1.5 cực khổ [ くるしい... -
苦しめる
Mục lục 1 [ くるしめる ] 1.1 v1 1.1.1 làm đau/gây ưu phiền/trừng trị/làm khổ/làm ... vất vả 1.1.2 hạch sách 1.1.3 eo xèo... -
苦しむ
Mục lục 1 [ くるしむ ] 1.1 n 1.1.1 canh cánh 1.1.2 cắn rứt 1.1.3 buồn phiền 1.2 v5m 1.2.1 đau/đau đớn/đau khổ/thống khổ/gặp... -
苦い
[ にがい ] adj đắng 恋は、始まりは甘美だが、終わりは苦い: Trong tình yêu khởi đầu là sự ngọt ngào và kết thúc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.