- Từ điển Nhật - Việt
苦い
[ にがい ]
adj
đắng
- 恋は、始まりは甘美だが、終わりは苦い: Trong tình yêu khởi đầu là sự ngọt ngào và kết thúc là sự cay đắng
- 苦しみは苦いが、その果実は甘い: Sự khổ cực rất cay đắng nhưng kết quả ngọt ngào
- (~に対して)苦い顔をする: Biểu hiện bộ mặt cay đắng đối với~
- ~から苦い教訓を得る: Nhận được bài học cay đắng từ ~
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
苦境
Mục lục 1 [ くきょう ] 1.1 v5r 1.1.1 quẫn bách 1.2 n 1.2.1 tình thế khó khăn/trục trặc/khó khăn/nghịch cảnh [ くきょう ]... -
苦境にある
[ くきょうにある ] n dồn -
苦心
Mục lục 1 [ くしん ] 2 / KHỔ TÂM / 2.1 n 2.1.1 sự lao tâm khổ tứ/sự siêng năng/sự chuyên cần 2.1.2 khó lòng [ くしん ] /... -
苦心する
Mục lục 1 [ くしん ] 1.1 vs 1.1.1 lao tâm khổ tứ/siêng năng 2 [ くしんする ] 2.1 vs 2.1.1 chăm lo [ くしん ] vs lao tâm khổ tứ/siêng... -
苦味
Mục lục 1 [ くみ ] 1.1 n 1.1.1 vị đắng/đắng 2 [ にがみ ] 2.1 n 2.1.1 vị đắng [ くみ ] n vị đắng/đắng 苦味がある: có... -
苦る
[ にがる ] v5r cảm thấy đắng -
苦笑
[ くしょう ] n nụ cười cay đắng ~ を漏らす: cười cay đắng -
苦笑い
[ にがわらい ] n cười cay đắng お返しに苦笑いをされる : Phải cười cay đắng vì sự trả thù 苦笑いを浮かべる:... -
苦笑いする
[ にがわらい ] vs cười cay đắng 彼は苦笑いをして間違いを言い直した: Anh ấy cười cay đắng và nói là đã sai lầm. -
苦笑する
[ くしょう ] vs cười cay đắng ~に苦笑する: cười cay đắng trước điều gì đó -
苦痛
Mục lục 1 [ くつう ] 1.1 n 1.1.1 vết thương 1.1.2 sự đau đớn/nỗi thống khổ/niềm đau/nỗi đau/nỗi đau đớn/vết đau 1.1.3... -
苦衷
[ くちゅう ] n sự đau lòng/sự tan nát cõi lòng/sự đau đớn trong lòng/nỗi đau 苦衷を察する: đồng cảm với nỗi đau... -
苦難
Mục lục 1 [ くなん ] 1.1 n 1.1.1 tai biến 1.1.2 khốn nạn 1.1.3 khổ nạn 1.1.4 khổ 1.1.5 hoạn nạn 1.1.6 bi khổ [ くなん ] n tai... -
苦情
Mục lục 1 [ くじょう ] 2 / KHỔ TÌNH / 2.1 n 2.1.1 sự than phiền/lời than phiền [ くじょう ] / KHỔ TÌNH / n sự than phiền/lời... -
苦情処理
Kinh tế [ くじょうしょり ] giải quyết khiếu nại -
苦戦
Kinh tế [ くせん ] cuộc chiến gian khổ [play hardball] -
苦悩
[ くのう ] n sự khổ não/sự khổ tâm/nỗi đau khổ/khổ tâm/đau khổ/nỗi khổ tâm (人)の心の中に隠された苦悩: nỗi... -
苦悩する
[ くのう ] vs khổ tâm/đau khổ/khổ não ~を見て苦悩する: đau khổ khi nhìn cái gì 社会が苦悩する主な原因をじっくり考える:... -
苦悶する
[ くもんする ] n đứt hơi -
苦手
[ にがて ] n, adj-na kém/yếu (人)にお世辞を言うのが苦手だ: Nói nịnh người khác thì tôi kém lắm フランス語の授業は好きだが、つづりと文法は苦手だ:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.