- Từ điển Nhật - Việt
落ち葉
[ おちば ]
n
lá rụng
- 秋になると、子どもたちは積み重なった落ち葉の中に飛び込むのが好きだ: Thu đến, bọn trẻ thích nhảy vào đống lá rụng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
落ち葉する
[ おちば ] vs rụng lá 落ち葉した木: cây rụng lá -
落とし穴
[ おとしあな ] n hầm bẫy/hố thụt/bẫy/cạm bẫy 彼はわな[落とし穴]に陥っている: anh ta bị mắc bẫy (人)がよく陥る落とし穴:... -
落とし物
[ おとしもの ] n của bị đánh rơi/đồ đánh rơi/đồ thất lạc 落とし物を最寄りの警察に届ける: thông báo mất đồ... -
落とす
Mục lục 1 [ おとす ] 1.1 n 1.1.1 bỏ rơi 1.2 v5s 1.2.1 cưa đổ (gái) 1.3 v5s 1.3.1 đánh rơi/vứt xuống/phủi xuống/quẳng xuống... -
落下
Mục lục 1 [ らっか ] 1.1 n 1.1.1 sự rơi xuống/sự ngã 2 Kỹ thuật 2.1 [ らくか ] 2.1.1 rụng [ らっか ] n sự rơi xuống/sự... -
落下する
Mục lục 1 [ らっか ] 1.1 vs 1.1.1 rơi/ngã 2 [ らっかする ] 2.1 vs 2.1.1 sập [ らっか ] vs rơi/ngã 落下したせいで若干の目まいを感じる:... -
落下傘兵
[ らっかさんへい ] vs lính nhảy dù -
落下傘軍隊
[ らっかさんぐんたい ] vs quân nhảy dù -
落下傘部隊
[ らっかさんぶたい ] vs quân nhảy dù -
落下試験
Kỹ thuật [ らっかしけん ] thử nghiệm gãy rụng [drop test] -
落下高さ
Kỹ thuật [ らっかたかさ ] chiều cao rụng đứt/chiều cao gãy rụng [free fall drop height] -
落第
[ らくだい ] n sự trượt/sự thi trượt 「彼女はどうして浮かない顔をしているの?」「昨日テストを受けたんだけど落第してると思うんだって」 :\"Làm... -
落第する
[ らくだい ] vs trượt thi/thi trượt 落第して退学になる: thi trượt rồi bỏ học -
落花生
[ らっかせい ] n lạc 落花生を栽培する :Trồng lạc 落花生油 :Dầu chiết xuất từ lạc/ dầu lạc -
落花生油
[ らっかせいあぶら ] n dầu lạc -
落語
[ らくご ] n truyện cười/truyện vui 「英語落語はどうでしたか」「面白かったのですが、私の友達はぽかんとした顔つきをしていました」 :\"Chuỵện... -
落胆
[ らくたん ] n sự buồn nản/sự chán ngán/sự mất nhuệ khí/sự nhụt chí/sự ngã lòng/sự mất hết cam đảm 失敗したための落胆:... -
落葉松
[ からまつ ] n Cây lạc diệp tùng -
落葉樹
[ らくようじゅ ] n cây rụng lá 落葉樹の葉 :lá cây rụng lá 落葉樹林 :Rừng cây lá rụng -
落雷
[ らくらい ] n sét/tiếng sét 火事の原因となる落雷: sét là nguyên nhân gây ra cháy 落雷に打たれる: bị sét đánh 落雷防護研究所:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.