- Từ điển Nhật - Việt
行動測定
Kinh tế
[ こうどうそくてい ]
cách đánh giá thái độ [attitude measurement (RES)]
- Category: Marketing [マーケティング]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
行程
Mục lục 1 [ こうてい ] 1.1 n 1.1.1 hành trình 1.1.2 chuyến 2 Kinh tế 2.1 [ こうてい ] 2.1.1 hành trình/chuyến [voyage] [ こうてい... -
行程割引率
Kinh tế [ こうていわりびきりつ ] suất chiết khấu chính thức [official rate official rate of discount] Category : Ngoại thương... -
行程為替相場
Kinh tế [ こうていかわせそうば ] ngang giá chính thức [offcial par of exchange] Category : Tiền tệ [通貨] -
行程評価
Kinh tế [ こうていひょうか ] đánh giá chính thức (hải quan) [official valuation] Category : Thuế quan [税関] -
行端揃え
Tin học [ ぎょうたんそろえ ] căn lề [justification (vs)] Explanation : Chỉnh các dòng in trong văn bản thẳng hàng theo lề trái,... -
行為
[ こうい ] n hành vi/hành động 自分の行為に責任を持つべきだ。: Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của... -
行為能力
Kinh tế [ こういのうりょく ] năng lực hành vi [capacity of acting/disposing capacity] -
行番号
Tin học [ ぎょうばんごう ] số hiệu dòng [line number] -
題目
[ だいもく ] n đề mục -
行革
[ ぎょうかく ] n sự cải cách hành chính/cải cách hành chính -
行頭
Mục lục 1 [ ぎょうとう ] 1.1 n 1.1.1 đầu hàng/đầu dòng 2 Tin học 2.1 [ ぎょうとう ] 2.1.1 bắt đầu một dòng-BOL [BOL/beginning... -
行跡
[ ぎょうせき ] n Hành vi -
行軍
[ こうぐん ] n sự hành quân/cuộc hành quân/hành quân -
行起点
Tin học [ ぎょうきてん ] vị trí đầu dòng [line home position] -
行間
[ ぎょうかん ] n nội dung trong dòng chữ/khoảng cách giữa các dòng 行間の意味を読み取ることができなければ文学は分からない。:... -
行間隔
Tin học [ ぎょうかんかく ] giãn cách dòng [line spacing] -
行金
[ こうきん ] n tiền ngân hàng -
行送り幅
Tin học [ ぎょうおくりはば ] giãn cách dòng [line spacing] -
行進
[ こうしん ] n cuộc diễu hành/diễu hành 平和行進: Cuộc diễu hành hòa bình 厳粛な行進: Cuộc diễu hành uy nghiêm 街頭行進:... -
行進する
[ こうしん ] vs diễu hành 日本選手団は厳かに行進して入場した。: Đoàn vận động viên Nhật Bản điễu hành tiến vào...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.