Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

裏切り者

[ うらぎりもの ]

n

kẻ phản bội

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 裏切る

    Mục lục 1 [ うらぎる ] 1.1 n 1.1.1 phản phúc 1.1.2 phản 1.1.3 bội phản 1.2 v5r 1.2.1 quay lưng lại (phản bội)/phản bội/phụ...
  • 裏道

    Mục lục 1 [ うらみち ] 1.1 n 1.1.1 sự mờ ám/sự bất chính 1.1.2 lề 1.1.3 đường nhánh/đường phụ [ うらみち ] n sự mờ...
  • 裏面

    Mục lục 1 [ うらめん ] 1.1 v5s 1.1.1 phản diện 2 [ りめん ] 2.1 v5s 2.1.1 mặt trái 3 Kỹ thuật 3.1 [ うらめん ] 3.1.1 mặt sau...
  • 裏表

    Mục lục 1 [ うらおもて ] 1.1 n 1.1.1 mặt trái/mặt sau 1.1.2 hai mang/hai mặt [ うらおもて ] n mặt trái/mặt sau 物語の裏表に気付く:...
  • 裏返し

    [ うらがえし ] n sự lộn ngược (từ trong ra ngoài) ポケットを裏返して糸くずを取る: lộn ngược túi để lấy các sợi...
  • 裏返す

    [ うらがえす ] v5s lộn từ trong ra ngoài/lộn từ đằng trái ra đằng phải (quần áo..)/lộn từ trái ra phải/lộn trái/lộn...
  • 裏門

    [ うらもん ] n cổng sau 裏門から入ってください: Hãy vào bằng cổng sau 学校の裏門 : Cổng sau của trường học 宮殿の裏門:...
  • 裏通り

    [ うらどおり ] n ngõ/ngõ hẻm/phố hẻm 危険だから、夜は裏通りに出てはいけない: Đừng đi đến những con ngõ hẻm...
  • 裏溶接

    Kỹ thuật [ うらようせつ ] sự hàn mặt sau [back welding]
  • 裏書

    Kinh tế [ うらがき ] ký hậu [endorsement/indorsement] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 裏書人

    Kinh tế [ うらがきにん ] người ký hậu [endorser/indorser] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 裏書保証付き

    Kinh tế [ うらがきほしょうつき ] được truy đòi [with recourse] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 裏書譲渡

    Kinh tế [ うらがきじょうと ] chuyển nhượng bằng ký hậu [transfer by endorsement (indorsement)] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 裏書手続費用

    Kinh tế [ うらがきてつづきひよう ] phí thủ tục ký hậu [endorsement/commission/indorsement commission] Category : Ngoại thương...
  • 裏書手続手数料

    Kinh tế [ うらがきてつづきてすうりょう ] phí thủ tục ký hậu [endorsement/commission/indorsement commission] Category : Ngoại...
  • 裏書手数料

    Kinh tế [ うらがきてすうりょう ] phí thủ tục ký hậu [endorsement/commission/indorsement commission] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 飢える

    [ うえる ] v1 đói/thèm/khao khát/khát 和食に飢える: thèm đồ ăn của Nhật 飢える国々からの絶えない援助を求める叫び:...
  • 飢餓

    Mục lục 1 [ きが ] 1.1 v1 1.1.1 đói kém 1.2 n 1.2.1 sự chết đói/chết đói/nạn đói [ きが ] v1 đói kém n sự chết đói/chết...
  • 飢餓一掃貧困解除

    [ きがいっそうひんこんかいじょ ] n xóa đói giảm nghèo
  • 飢饉

    [ ききん ] n năm mất mùa/nạn đói kém/nạn đói (人)を飢饉から救う: giúp đỡ ai thoát khỏi nạn đói 飢饉が襲ったとき、彼らは食物を求めて西へ向かった:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top