Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

解雇

Mục lục

[ かいこ ]

n

sự cho nghỉ việc/sự đuổi việc/sự sa thải/cho nghỉ việc/đuổi việc/sa thải
一時的解雇:cho nghỉ việc tạm thời
試用期間中の解雇: cho nghỉ việc trong thời gian thử việc
正当な理由のない解雇: cho nghỉ việc không có lý do chính đáng
大量解雇: sa thải với số lượng lớn

Kinh tế

[ かいこ ]

sa thải [Dismiss]
Explanation: 解雇とは、会社が一方的に従業員との労働契約を解約すること。従業員の同意は必要ないが、解雇理由には合理性、相当性が求められる。業務災害による休業、産前産後休業などに関わる解雇は禁止されている。解雇には、普通解雇(病気などの理由)、整理解雇(経営悪化による人員整理)、懲戒解雇(重大な規律違反)、採用内定取消し、試用期間の終了・本採用拒否、契約更新を続けたパートタイマー・契約社員の更新拒否(雇用止め)。解雇には、少なくとも30日前に解雇予告するか、30日以上の解雇予告手当を支払わなければならない(特例を除く)。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 解雇する

    Mục lục 1 [ かいこ ] 1.1 vs 1.1.1 cho nghỉ việc 2 [ かいこする ] 2.1 vs 2.1.1 đắc cách [ かいこ ] vs cho nghỉ việc 彼は人員整理で解雇された。:...
  • 解雇手当

    [ かいこてあて ] vs trợ cấp thôi việc _カ月分の解雇手当をもらう: nhận tiền trợ cấp thôi việc của ~ tháng
  • 解除

    Mục lục 1 [ かいじょ ] 1.1 n-vs 1.1.1 miễn/miễn giải/miễn trừ 1.2 n 1.2.1 sự bãi bỏ/sự hủy bỏ/bãi bỏ/hủy bỏ/sự bỏ/bỏ/sự...
  • 解除する

    [ かいじょ ] vs bãi bỏ/hủy bỏ 一方通行の制限が解除された。: Việc cấm đường này trở thành đường một chiều đã...
  • 解除通知する

    [ かいじょつうちする ] vs báo an
  • 解除通知する警報の

    [ かいじょつうちするけいほうの ] vs báo an
  • 解除条件

    Kinh tế [ かいじょじょうけん ] điều kiện hủy (hợp đồng) [condition resolutive]
  • 解析

    Mục lục 1 [ かいせき ] 1.1 n 1.1.1 sự phân tích/phân tích 2 Tin học 2.1 [ かいせき ] 2.1.1 phân tách (dữ liệu) [parsing (vs)]...
  • 解析する

    [ かいせき ] vs phân tích スペクトル線の詳細を解析する: phân tích chi tiết đường quang phổ 日食現象を解析する: phân...
  • 解析学

    Kỹ thuật [ かいせきがく ] giải tích học [analysis] Category : toán học [数学]
  • 解析幾何学

    Kỹ thuật [ かいせききかがく ] hình học giải tích [Analytical geometry]
  • 解析用管理図

    Kỹ thuật [ かいせきようかんりず ] hình quản lý dùng cho phân tích
  • 解毒剤

    [ げどくざい ] n thuốc giải độc 強い解毒剤: thuốc giải độc mạnh 効果的な解毒剤: thuốc giải độc có hiệu quả...
  • 解決

    Mục lục 1 [ かいけつ ] 1.1 n 1.1.1 giải quyết 2 Kinh tế 2.1 [ かいけつ ] 2.1.1 giải quyết [settlement] [ かいけつ ] n giải...
  • 解決する

    Mục lục 1 [ かいけつ ] 1.1 vs 1.1.1 giải quyết 2 [ かいけつする ] 2.1 vs 2.1.1 xử 2.1.2 quyết [ かいけつ ] vs giải quyết...
  • 解法

    [ かいほう ] vs cách giải
  • 解消

    Mục lục 1 [ かいしょう ] 1.1 n 1.1.1 sự giải quyết/giải quyết/sự kết thúc/kết thúc/sự xóa bỏ/xóa bỏ/sự bớt/bớt/sự...
  • 解消する

    Mục lục 1 [ かいしょう ] 1.1 vs 1.1.1 giải quyết/kết thúc 2 [ かいしょうする ] 2.1 vs 2.1.1 xoá 2.1.2 tẩy 2.1.3 tan [ かいしょう...
  • 解明

    [ かいめい ] n Sự làm sáng tỏ/sự giải thích/giải thích/làm rõ/làm sáng tỏ あまり解明されていない: chưa được làm...
  • 解明する

    Mục lục 1 [ かいめいする ] 1.1 n 1.1.1 dẫn giải 1.1.2 đả thông [ かいめいする ] n dẫn giải đả thông
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top