- Từ điển Nhật - Việt
記述子
Tin học
[ きじゅつし ]
nhãn miêu tả/bộ miêu tả [descriptor]
- Explanation: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một từ được dùng để phân loại bảng ghi dữ liệu, sao cho tất cả các bảng ghi có chứa từ đó có thể được truy tìm lại dưới dạng một nhóm.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
記述子要素
Tin học [ きじゅつしようそ ] phần tử mô tả [descriptor elements] -
記述統計
Kỹ thuật [ きじゅつとうけい ] thống kê họa pháp [descriptive statistics] Category : toán học [数学] -
記述項
Tin học [ きじゅつこう ] mục ghi chú [entry] -
記述部
Tin học [ きじゅつぶ ] phần mô tả [description] -
記録
Mục lục 1 [ きろく ] 1.1 n 1.1.1 sự ghi chép/ghi chép/ghi lại/lưu lại 1.1.2 kỷ lục 1.1.3 ký 2 Tin học 2.1 [ きろく ] 2.1.1 bản... -
記録する
[ きろくする ] vs ghi chép/ghi lại/ghi/lưu lại ~をビデオで記録する: ghi lại vào bằng băng video ~を写真で記録する :... -
記録境界文字
Tin học [ きろくきょうかいもじ ] ký tự ranh giới bản ghi [record boundary character] -
記録媒体
Tin học [ きろくばいたい ] phương tiện ghi [media] -
記録密度
Tin học [ きろくみつど ] mật độ bit/mật độ lưu trữ [bit density/recording density/packing density] -
記録を破る
[ きろくをやぶる ] vs phá kỷ lục -
記録再生
Tin học [ きろくさいせい ] ghi và phát lại [record and playback] -
記録終了
Tin học [ きろくしゅうりょう ] kết thúc bản ghi [record end] -
記録表
[ きろくひょう ] n biên bản -
記録開始
Tin học [ きろくかいし ] bắt đầu bản ghi [record start] -
記録情報
Tin học [ きろくじょうほう ] thông tin được ghi lại [recorded information] -
記録映画
[ きろくえいが ] vs phim tài lệu -
記録書
[ きろくしょ ] n biên bản 訴訟記録書 : biên bản vụ kiện 政府に対して記録書を起こす: bắt đầu lập biên bản... -
記者
Mục lục 1 [ きしゃ ] 1.1 n 1.1.1 người viết báo 1.1.2 kí giả/phóng viên [ きしゃ ] n người viết báo kí giả/phóng viên そ記事を報道した記者:... -
記者発表
Tin học [ きしゃはっぴょう ] thông cáo báo chí [press release/announcement] -
記法名
Tin học [ きほうめい ] tên ký hiệu [notation name]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.