- Từ điển Nhật - Việt
記者
Mục lục |
[ きしゃ ]
n
người viết báo
kí giả/phóng viên
- そ記事を報道した記者: phóng viên đã viết bài báo đó
- コンピュータ記者: phóng viên máy tính
- ニューヨークタイムズの記者: ký giả (phóng viên) tờ thời báo New York Times
- 国内担当の記者: phóng viên phụ trách các vấn đề trong nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
記者発表
Tin học [ きしゃはっぴょう ] thông cáo báo chí [press release/announcement] -
記法名
Tin học [ きほうめい ] tên ký hiệu [notation name] -
記法宣言
Tin học [ きほうせんげん ] khai báo ký hiệu [notation declaration] -
記法属性
Tin học [ きほうぞくせい ] thuộc tính ký hiệu [notation attribute] -
記法識別子
Tin học [ きほうしきべつし ] ký hiệu nhận dạng [notation identifier] -
記憶
Mục lục 1 [ きおく ] 1.1 n 1.1.1 ức 1.1.2 ký ức 1.1.3 kí ức/trí nhớ 2 Kỹ thuật 2.1 [ きおく ] 2.1.1 bộ nhớ [memory] 3 Tin... -
記憶力
[ きおくりょく ] vs trí nhớ -
記憶の留める
[ きおくのとどめる ] vs lưu niệm -
記憶する
Mục lục 1 [ きおくする ] 1.1 n 1.1.1 ghi nhớ 1.2 vs 1.2.1 kí ức/nhớ [ きおくする ] n ghi nhớ vs kí ức/nhớ 細部を記憶する:... -
記憶単位
Tin học [ きおくたんい ] đơn vị lưu trữ [storage unit] -
記憶場所
Tin học [ きおくばしょ ] vị trí lưu [location] -
記憶媒体
Tin học [ きおくばいたい ] phương tiện lưu trữ [storage medium] -
記憶容量
Tin học [ きおくようりょう ] dung lượng lưu trữ/khả năng lưu trữ [storage capacity] -
記憶保護
Tin học [ きおくほご ] bảo vệ lưu trữ [storage protection] -
記憶保持動作の必要な随時書き込み読み出しメモリー
[ きおくほじどうさのひつようなずいじかきこみよみだしめもりー ] vs Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động -
記憶列
Tin học [ きおくれつ ] trình tự lưu trữ [storage sequence] -
記憶列結合
Tin học [ きおくれつけつごう ] kết hợp lưu trữ [storage association] -
記憶イメージ
Tin học [ きおくイメージ ] ảnh lưu trữ [storage image/core image] -
記憶セル
Tin học [ きおくせる ] ô lưu trữ/phần tử lưu trữ [storage cell/storage element] -
記憶回復
[ きおくかいふく ] vs hồi ức
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.