- Từ điển Nhật - Việt
語彙
[ ごい ]
n
từ vựng/ngôn từ
- 語彙・機能文法: Ngữ pháp chức năng từ vựng
- _歳の子どもの語彙: Ngôn từ của trẻ ~ tuổi
- 一般的な語彙: Từ vựng chung chung
- 英語基礎語彙: Từ vựng cơ bản của tiếng Anh
- 専門家の語彙: Từ vựng dành cho những nhà chuyên môn
- 大人の基本語彙: Từ vựng cơ bản cho người lớn
- 標準化した語彙: Từ vựng tiêu chuẩn ho
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
語彙規則
[ ごいきそく ] n quy tắc về từ vựng 後語彙規: Quy tắc về hậu từ vựng -
語り手
[ かたりて ] n người kể chuyện 物語の語り手: người kể chuyện giai thoại 優れた語り手にはリズムがある。: người... -
語らう
[ かたらう ] v5u kể lại/thuật lại/nói lại/bộc bạch/tâm sự/tiết lộ (人)に自分で語らせる: để ai đó nói chuyện... -
語る
[ かたる ] v5r kể chuyện/kể lại/thuật lại ~としての経験について語る: thuật lại kinh nghiệm về cái gì ~についてより多くを語る:... -
語順
[ ごじゅん ] n thứ tự từ ngữ/cách sắp xếp từ ngữ -
語解する
[ ごかいする ] n hiểu lầm -
語調
[ ごちょう ] n khẩu khí -
語長
Tin học [ ごちょう ] kích thước từ/độ dài từ [word size/word length] -
語根
[ ごこん ] n ngữ căn -
語構成記憶装置
Tin học [ ごこうせいきおくそうち ] lưu trữ theo trật tự từ [word organized storage] -
語法
[ ごほう ] n cách diễn tả/ngữ pháp/cú pháp あいまいな語法: ngữ pháp khó hiểu イギリス語法: ngữ pháp tiếng anh 外国語の語法:... -
語源
[ ごげん ] n nguồn gốc của từ/từ nguyên あやしい語源: nguồn gốc của từ rất khó tin ラテン語の語源: nguồn gốc... -
語意
[ ごい ] n nghĩa của từ 語意反用: Phản ngữ (câu ngược nghĩa) -
認印
[ にんいん ] n con dấu chứng nhận cá nhân (dùng để thay chứ ký) -
認可
Mục lục 1 [ にんか ] 1.1 n 1.1.1 phê chuẩn 2 Kỹ thuật 2.1 [ にんか ] 2.1.1 chứng nhận kiểu 2.2 [ にんか ] 2.2.1 sự phê duyệt... -
認可の申請
Kỹ thuật [ にんかのしんせい ] đơn xin chứng nhận -
認可局
Kỹ thuật [ にんかきょく ] cơ quan chứng nhận -
認可証
Mục lục 1 [ にんかしょう ] 1.1 n 1.1.1 Giấy phép/giấy chứng nhận 2 Kỹ thuật 2.1 [ にんかしょう ] 2.1.1 sự chứng nhận... -
認可試験を実施する試験機関及び行政官庁の名称と所在地
Kỹ thuật [ にんかしけんをじっしするしけんきかんおよびぎょうせいかんちょうのめいしょうとしょざいち ] tên... -
認否
[ にんぴ ] n Sự thừa nhận và không thừa nhận/sự chấp nhận và không chấp nhận
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.