- Từ điển Nhật - Việt
起こす
Mục lục |
[ おこす ]
v5r
cất
v5s
đánh thức
- そんな大きな声を出したら赤ん坊を起こしちゃうでしょ。: Nếu nói to như vậy thì sẽ đánh thức em bé dậy mất thôi.
- 私は夜中に子どもの泣き声で起こされた。: Nửa đêm tôi bị đánh thức bởi tiếng khóc của đứa bé.
v5s
dựng dậy/đỡ đậy
- 彼女は病人を起こして食事をさせた。: Cô ấy đỡ bệnh nhân dậy và cho ăn.
v5s
gây ra
- あいつはどこに行っても問題を起こす。: Nó đi đâu cũng gây ra rắc rối
v5s
khởi
v5s
khởi đầu
- 訴訟を起こすのは金がかかる。: Khởi kiện một vụ kiện là rất tốn tiền.
- 津田梅子は女子教育を起こした人として有名だ。: Tsuda Umeko nổi tiếng là người đã khởi đầu giáo dục cho phụ nữ.
v5s
nổi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
起こる
Mục lục 1 [ おこる ] 1.1 v5s 1.1.1 xẩy 1.1.2 xảy 1.1.3 nhúc nhích 1.2 v5r 1.2.1 xảy ra 1.3 v5r 1.3.1 xẩy ra [ おこる ] v5s xẩy xảy... -
起工する
[ きこうする ] n khởi công -
起床
[ きしょう ] n sự dậy (ngủ)/sự thức dậy 毎朝6時に起床する: hàng sáng dậy lúc 6 giờ -
起債
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ きさい ] 1.1.1 kêu gọi cho vay [floating a loan] 1.2 [ きさい ] 1.2.1 phát hành trái phiếu [issuing a bond]... -
起債浮上げ先
Kinh tế [ きさいうきあげさき ] nơi phát hành trái phiếu [bond issuer] -
起動
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ きどう ] 1.1.1 sự khởi động [start] 2 Tin học 2.1 [ きどう ] 2.1.1 khởi động [startup (vs)/launch/starting... -
起動側
Tin học [ きどうがわ ] bên khởi động [initiator] -
起動トルク
Kỹ thuật [ きどうトルク ] mô men khởi động [starting torque] -
起動画面
Tin học [ きどうがめん ] màn hình khởi động [startup screen] Explanation : Một màn hình đồ họa hoặc văn bản xuất hiện... -
起動者
Tin học [ きどうしゃ ] người khởi động [invoker] -
起動摩擦
Kỹ thuật [ きどうまさつ ] ma sát khởi động [starting friction] -
起因
[ きいん ] V/N nguyên nhân xuất phát từ -
起稿
[ きこう ] n sự phác thảo/phác thảo 起稿する: phác thảo -
起立
[ きりつ ] n sự đứng lên/sự đứng dậy/đứng lên/đứng dậy 敬意を表して起立する: đứng dậy biểu thị sự tôn kính... -
起立する
[ きりつする ] vs đứng lên/đứng dậy 敬意を表して起立する: tự hào đứng lên 一斉に起立する: đứng phắt dậy -
起爆
[ きばく ] n kíp nổ -
起爆剤
[ きばくざい ] n chất kích nổ/chất dễ cháy nổ/chất nổ/bộc phá 車のエアバッグの起爆剤: Chất kích nổ trong túi khí... -
起点
Mục lục 1 [ きてん ] 1.1 n 1.1.1 điểm xuất phát/khởi điểm 2 Kinh tế 2.1 [ きてん ] 2.1.1 điểm khởi đầu [starting point]... -
起点デスクリプタ
Tin học [ きてんデスクリプタ ] ký hiệu miêu tả nguồn gốc [source descriptor] -
起点シソーラス
Tin học [ きてんシソーラス ] từ điển đồng nghĩa gốc [source thesaurus]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.