- Từ điển Nhật - Việt
返信する
[ へんしん ]
vs
trả lời/hồi âm/phúc đáp
- 電子メールに返信することで通信の接続を確認する :Kiểm tra sự kết nối e-mail bằng việc hồi âm thư điện tử.
- Eメールに返信する時間をつくる :Dành thời gian để trả lời E-mail.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
返信用葉書
[ へんしんようはがき ] n bưu thiếp trả lời/thiệp trả lời -
返信要求表示
Tin học [ へんしんようきゅうひょうじ ] dấu hiệu trả lời yêu cầu [reply request indication] -
返咲き
[ かえりざき ] n sự quay trở lại/sự nở lại (hoa) -
返り忠
[ かえりちゅう ] n sự phản bội -
返り血
[ かえりち ] n máu phụt ra -
返る
[ かえる ] v5r trở lại/trở về むかしの姿に返る: trở lại dáng vẻ ngày xưa -
返品
[ へんぴん ] n linh kiện/hàng trả lại 傷物を返品する : Trả lại sản phẩm có tì vết -
返答
[ へんとう ] n sự trả lời/sự đáp lời 社員旅行に関する質問への返答 :Trả lời yêu cầu liên quan đến du lịch... -
返答する
[ へんとうする ] n đáp từ -
返還
Mục lục 1 [ へんかん ] 1.1 n 1.1.1 sự trở về/sự hoàn trả/sự trả lại 2 Kinh tế 2.1 [ へんかん ] 2.1.1 hoàn trả [repayment]... -
返還する
[ へんかん ] vs trở về/hoàn trả/trả lại その土地を元の持ち主に返還する :Hoàn trả lại khu đất này cho ông chủ... -
返電
[ へんでん ] n phúc điện -
返送照合
Tin học [ へんそうしょうごう ] kiểm tra kiểu phản hồi [echo check] -
返済
Mục lục 1 [ へんさい ] 1.1 vs 1.1.1 hoàn trả (tiền) 1.2 n 1.2.1 việc trả/việc thanh toán hết 2 Kinh tế 2.1 [ へんさい ] 2.1.1... -
返済する
[ へんさい ] vs trả/trả hết/thanh toán hết 多大な借金を返済する :Thanh toán hết một khoản nợ lớn. 大学を中退して借金を返済する :Bỏ... -
迅雷
Mục lục 1 [ じんらい ] 1.1 n 1.1.1 tiếng sấm sét 1.1.2 sự đột ngột/tin sét đánh [ じんらい ] n tiếng sấm sét sự đột... -
迅速
Mục lục 1 [ じんそく ] 1.1 adj-na 1.1.1 mau lẹ/nhanh chóng 1.2 n 1.2.1 sự mau lẹ/sự nhanh chóng [ じんそく ] adj-na mau lẹ/nhanh... -
霊媒
[ れいばい ] n thuật gọi hồn 霊媒の能力 :Khả năng gọi hồn 偽の霊媒 :Đồng cô rởm -
霊峰
[ れいほう ] n ngọn núi thiêng liêng/ngọn núi thần thánh -
霊園
[ れいえん ] n nghĩa trang/nghĩa địa 広大な霊園 :Nghĩa trang rộng lớn ペーチ市にある初期キリスト教霊園 :Có...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.