- Từ điển Nhật - Việt
過剰規制
Xem thêm các từ khác
-
過現未
[ かげんみ ] n quá khứ, hiện tại và tương lai -
過程
[ かてい ] n quá trình/giai đoạn 治療(過程)に入る: bước vào quá trình điều trị 点火過程(エンジンの): quá trình... -
過納付税額を次年度の税額から差し引く
Kinh tế [ かのうふぜいがくをじねんどのぜいがくからさしひく ] Trừ số thuế thừa vào số thuế phải nộp của kỳ... -
過疎
[ かそ ] n sự giảm dân số 人口の過疎に悩む: đau đầu về việc giảm dân số 過疎化の影響: ảnh hưởng của việc giảm... -
過熱
Kỹ thuật [ かねつ ] sự gia nhiệt [overheat,overheating] -
過飽和
Kỹ thuật [ かほうわ ] sự quá bão hoà [supersaturation] -
過褒
[ かほう ] n sự khen quá lời -
過言
[ かごん ] n Sự thổi phồng/sự nói quá lời/sự nói phóng đại/sự nói phóng đại/thổi phồng/nói quá lời/phóng đại/nói... -
過誤
[ かご ] n sai lầm/sơ suất/lỗi 医療過誤: sai lầm khi điều trị 会計過誤 : lỗi kế toán 専門職過誤: lỗi kiến thức... -
過負荷
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ かふか ] 1.1.1 quá phụ tải [inflammability limit] 2 Tin học 2.1 [ かふか ] 2.1.1 quá tải [overload] Kỹ... -
過膨張
Kỹ thuật [ かぼちょう ] sự quá giãn nở [overexpansion] -
過重積込
Kinh tế [ かじゅうつみこみ ] quá tải [surcharge] -
過重量
Kinh tế [ かじゅうりょう ] trọng lượng trội [overweight] -
過長過重貨物
Kinh tế [ かちょうかじゅうかもつ ] hàng quá dài quá nặng [long and heavy goods] -
過酷な生活条件下
[ かこくなせいかつじょうけんか ] n điều kiện sinh sống khắc nghiệt/điều kiện khó khăn アフリカの 過酷な生活条件下:... -
過速度試験
Kỹ thuật [ かそくどしけん ] thử nghiệm quá tốc [overspeed test] -
過渡状態
Kỹ thuật [ かどじょうたい ] trạng thái quá độ [transient state] -
過渡現象
Kỹ thuật [ かどげんしょう ] hiện tượng quá độ [transient phenomena] -
過渡期
[ かとき ] n giai đoạn quá độ/thời kỳ quá độ/thời kỳ chuyển tiếp/giai đoạn chuyển tiếp ~の成長における過渡期:... -
過激派
[ かげきは ] n đảng cực đoan/phe quá khích/phái quá khích/người có tính cực đoan/quá khích パレスチナ過激派の指導者:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.