- Từ điển Nhật - Việt
避難する
Xem thêm các từ khác
-
避難訓練
[ ひなんくんれん ] n cuộc huấn luyện tránh nạn -
避難者
[ ひなんしゃ ] n Người sơ tán/người tránh nạn -
避難港
[ ひなんこう ] n cảng lánh nạn -
避難所
Mục lục 1 [ ひなんしょ ] 1.1 n 1.1.1 chỗ tránh nạn 2 [ ひなんじょ ] 2.1 n 2.1.1 nơi tỵ nạn/nơi sơ tán [ ひなんしょ ] n... -
避雷針
Mục lục 1 [ ひらいしん ] 1.1 n 1.1.1 cột thu lôi 2 Kỹ thuật 2.1 [ ひらいしん ] 2.1.1 cột thu lôi [Lightning rod] [ ひらいしん... -
避暑
[ ひしょ ] n sự tránh nóng -
避暑する
[ ひしょ ] vs tránh nắng/tránh nắng -
避暑客
[ ひしょきゃく ] n khách đi nghỉ mát -
避暑地
Mục lục 1 [ ひしょち ] 1.1 n 1.1.1 Khu nghỉ mát 1.1.2 chỗ nghỉ mát [ ひしょち ] n Khu nghỉ mát chỗ nghỉ mát -
遵奉
[ じゅんぽう ] n sự tuân thủ/sự tuân theo/tuân thủ -
遵奉する
[ じゅんぽう ] vs tuân thủ/theo/tuân theo -
遵守
[ じゅんしゅ ] n sự tuân thủ/sự bảo đảm -
遵守する
[ じゅんしゅ ] vs tuân thủ/bảo đảm -
遵法
[ じゅんぽう ] n, adj-na tuân thủ luật pháp -
聖域
[ せいいき ] n vùng của thánh thần/thánh địa -
聖の御代
[ ひじりのみよ ] n các triều vua -
聖堂
[ せいどう ] n chùa chiền/đền (thuộc nho giáo)/ thánh đường 彼女は有名な大聖堂を見ようとヨーロッパに出掛けた :Cô... -
聖壇
[ せいだん ] n bàn thờ -
聖人
Mục lục 1 [ せいじん ] 1.1 n 1.1.1 thánh nhân 1.1.2 thánh [ せいじん ] n thánh nhân thánh -
聖地
Mục lục 1 [ せいち ] 1.1 n 1.1.1 thánh địa 1.1.2 phúc địa [ せいち ] n thánh địa phúc địa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.