- Từ điển Nhật - Việt
開封する
[ かいふう ]
vs
mở niêm phong thư/mở thư/bóc tem/bóc thư/mở
- ナイフで開封する: mở thư bằng dao
- 間違えて~を開封する: mở thư nhầm
- 密封された本メディア・パッケージを開封する前に以下の条項を注意してお読みください: hãy đọc cẩn thận những điều khoản dưới đây trước khi mở gói hàng đã được niêm phong kín
- 開封で送る: gửi thư ngỏ
- 勝手ながらそれを開封させていただきました: tôi xin phép được mở phon
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
開幕
Mục lục 1 [ かいまく ] 1.1 vs 1.1.1 khai mạc 1.2 n 1.2.1 lễ khai mạc [ かいまく ] vs khai mạc n lễ khai mạc 舞台の開幕までまだ30分ある。:... -
開幕する
[ かいまくする ] n mở màn -
開店
[ かいてん ] n sự mở cửa hàng/mở cửa hàng/mở cửa/sự khai trương nhà hàng/khai trương nhà hàng レストランの開店: mở... -
開店する
Mục lục 1 [ かいてん ] 1.1 vs 1.1.1 mở cửa hàng 2 [ かいてんする ] 2.1 vs 2.1.1 mở hàng [ かいてん ] vs mở cửa hàng 彼女は美容院を開店した。:... -
開廷
[ かいてい ] n việc mở phiên toà/mở phiên tòa 裁判開廷期間: thời gian mở phiên tòa 非公開での開廷: mở phiên tòa không... -
開会
[ かいかい ] n sự khai mạc (cuộc họp) 国会が開会中だ。: Quốc hội đang họp. -
開会式
[ かいかいしき ] n lễ khai trương/lễ khai mạc 開会式がつつがなく進行したことをご報告致します: Tôi vui mừng thông... -
開会日
[ かいかいび ] n ngày khai trương/ngày khai mạc 絵画展覧会の開会日 : Ngày khai mạc triển lãm tranh -
開化
[ かいか ] n Văn minh/khai hoá/mở mang tri thức 文明開化した: Khai hóa văn minh 開化する: mở mang trí thức -
開ループ
Tin học [ かいループ ] vòng lặp mở -
開催
[ かいさい ] n sự tổ chức/tổ chức 国際シンポジウムの開催: tổ chức hội nghị chuyên đề quốc tế 原子力関係の科学者たちの会議がわが国で開催された:... -
開催する
[ かいさい ] vs tổ chức 最初のオリンピックはアテネで開催された。: Olympic đầu tiên được tổ chức tại Athens. 国際青年問題会議は今東京で開催中です。:... -
開催中
[ かいさいちゅう ] n trong phiên họp/đang họp/trong quá trình họp 町議会の開催中、われわれは法律制定の方針について話し合った:... -
開催式
[ かいさいしき ] n lễ khai trương -
開回路
[ かいかいろ ] n mạch mở 開回路粉砕: Đập nát mạch mở 開回路の: của mạch mở -
開国
[ かいこく ] n sự khai quốc/khai quốc/khai sinh ra đất nước 日本の開国: khai sinh ra nước Nhật Bản 開国する: khai quốc -
開票
[ かいひょう ] n sự kiểm phiếu/việc mở hòm phiếu 開票の結果は今晩7時にラジオとテレビで放送されます。: Kết... -
開発
Mục lục 1 [ かいはつ ] 1.1 n 1.1.1 sự phát triển 2 Kinh tế 2.1 [ かいはつ ] 2.1.1 khai thác [exploitation] 2.2 [ かいはつ ] 2.2.1... -
開発基本線
Tin học [ かいはつきほんせん ] đường cơ sở phát triển [developmental baseline] -
開発する
Mục lục 1 [ かいはつする ] 1.1 n 1.1.1 mở mang 1.1.2 khai thác 1.1.3 khai phát 1.1.4 khai phá 1.1.5 khai hoang [ かいはつする ] n...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.