- Từ điển Nhật - Việt
雨天の日
[ うてんのひ ]
n
ngày mưa
- 雨季に入って雨天の日が多くなる:Vào mùa mưa thì ngày mưa tăng rất nhiều
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
雨季
[ うき ] n mùa mưa 雨季作: mùa thu hoạch vào mùa mưa 熱帯地方の雨季 : mùa mưa ở vùng nhiệt đới -
雨宿り
[ あまやどり ] n sự trú mưa/tránh mưa/trú mưa 雨宿りの場所を見つける: tìm chỗ trú mưa 私たちは近くの喫茶店で雨宿りをした:... -
雨宿りする
[ あまやどり ] vs trú mưa あの家の軒下へ入って雨宿りしよう。: Chúng ta hãy ghé vào dưới hiên nhà kia để trú mưa đi. -
雨傘
[ あまがさ ] n ô che mưa 姉はデパートで雨傘を買った: Chị gái tôi mua ô che mưa ở cửa hàng bách hóa -
雨具
[ あまぐ ] n đồ đi mưa 調理器具: dụng cụ nhà bếp 運動具: dụng cụ thể thao 防音保護具: dụng cụ cách âm -
雨粒
[ あまつぶ ] n giọt mưa 傘を差しなさい。今ちょうど雨粒を感じたから: Bật ô lên đi. Vừa thấy có mấy giọt mưa đấy... -
雨量
[ うりょう ] n lượng mưa 気象庁観測史上_番目の雨量: Lượng mưa lớn nhất trong lịch sử mà cục khí tượng đo được... -
雨雲
Mục lục 1 [ あまぐも ] 1.1 n 1.1.1 mây mưa 1.1.2 mây đen/mây báo hiệu cơn mưa/mây báo hiệu cơn giông [ あまぐも ] n mây mưa... -
雨蛙
[ あまがえる ] n ếch この草地には雨蛙うようよいる:Trên cánh đồng này rất nhiều ếch -
雨降り
[ あめふり ] n có mưa この夏は雨降りの日が長く続いている。: Mùa hè này ngày mưa lại càng kéo dài. -
雨水
[ あまみず ] n nước mưa 枝から滴り落ちる雨水: nước mưa rỏ xuống từ cành cây 雨水に浸食される: bị nước mưa xói... -
雨滴
[ うてき ] n giọt mưa 雨滴中での太陽光線の反射: Sự khúc xạ của tia sáng mặt trời qua những giọt mưa 雨滴浸食: bị... -
雨漏り
[ あまもり ] n sự dột 「この屋根はいつも雨漏りするのかい」「いや、雨の日だけだ」: \"Cái mái này lúc nào cũng... -
雨漏りする
[ あまもりする ] n dột 私の家は雨漏りする。: Nhà tôi bị dột. -
雨濡れ損害
Kinh tế [ あめぬれそんがい ] hư hại do nước mưa/hư hại do nước ngọt [rain/fresh water damage] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
雨期
[ うき ] n mùa mưa この島では11月から雨期にはいる。: Ở hòn đảo này, mùa mưa bắt đầu vào tháng 11. -
雨戸
Mục lục 1 [ あまど ] 1.1 n 1.1.1 cửa chớp 1.1.2 cửa che mưa [ あまど ] n cửa chớp 雨戸を開ける: kéo cửa chớp lên 防風雨戸:... -
雪
[ ゆき ] n tuyết -
雪のような白い
[ ゆきのようなしろい ] exp trắng như tuyết -
雪が解ける
[ ゆきがとける ] exp tuyết tan
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.