- Từ điển Nhật - Việt
雪が解ける
Xem thêm các từ khác
-
雪が降る
[ ゆきがふる ] exp tuyết rơi 雪が沢山降ると、電車は止まる。: Tuyết rơi nhiều thì tàu không chạy được. -
雪合戦
[ ゆきがっせん ] n trận ném tuyết -
雪害
[ せつがい ] n những thiệt hại do tuyết -
雪崩
[ なだれ ] n tuyết lở -
雪上車
[ せつじょうしゃ ] n xe chạy trên băng tuyết -
雪解け
[ ゆきどけ ] n tuyết tan -
雪解けする
[ ゆきどけする ] vs tuyết tan -
雪辱
[ せつじょく ] n sự làm sáng tỏ về danh dự hay thanh danh/sự đền bù thiệt hại/sự trả thù/làm sáng tỏ về danh dự/... -
雪渓
[ せっけい ] n thung lũng tuyết -
雫
[ しずく ] n giọt -
蛭
Mục lục 1 [ ひる ] 1.1 n 1.1.1 vắt 1.1.2 đỉa 1.1.3 con đỉa [ ひる ] n vắt đỉa con đỉa 大きな蛭 :con đỉa bự/ con đỉa... -
蛮
[ ばん ] n người dã man/người man rợ -
蛮人
[ ばんじん ] n người hoang dã/người man rợ -
蛮勇
[ ばんゆう ] n hữu dũng vô mưu -
蛮行
[ ばんこう ] n hành động dã man/hành động man rợ -
蛮風
[ ばんぷう ] n phong tục dã man -
蛯
[ えび ] n Tôm -
雰囲気
Mục lục 1 [ ふんいき ] 1.1 n 1.1.1 bầu không khí 2 Kỹ thuật 2.1 [ ふんいき ] 2.1.1 môi trường không khí xung quanh [ambient atmosphere]... -
雲
Mục lục 1 [ くも ] 1.1 n 1.1.1 mây đen 1.1.2 mây [ くも ] n mây đen mây ~の上空を覆う汚染雲: mây bị ô nhiễm bao trùm bầu... -
雲上に飛び立つ
[ うんじょうにとびたつ ] n đằng vân
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.