Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

電子商取引

Mục lục

[ でんししょうとりひき ]

n

Thương mại Điện tử
電子商取引とそれがアメリカの買い物の仕方をどう変えているかについてのリポート :Bản báo cáo về thương mại điện tử và nó đang làm phương thức mua sắm ở Mỹ thay đổi như thế nào.
電子商取引に参入するかしないか。そんなことは過去の問題だ小売店として生き残るためにはインターネット上にも店を出すしかない :Tham gia thương mại điện tử hay không? Điều này đã từng l

Kinh tế

[ でんししょうとりひき ]

thương mại điện tử [Electronic Commerce]
Explanation: インターネットによる企業間の調達や販売、企業対個人のネット購入、あるいは個人のネットによるオークションなど、あらゆる商品・サービスを電子的にグローバルに行うようになってきている。

Tin học

[ でんししょうとりひき ]

thương mại điện tử [electronic commerce]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 電子商取引ネットワーク

    Mục lục 1 [ でんししょうとりひきねっとわーく ] 1.1 n 1.1.1 Mạng lưới Thương mại Điện tử 1.1.2 Hội đồng Xúc tiến...
  • 電子回路

    Mục lục 1 [ でんしかいろ ] 1.1 n 1.1.1 Mạch điện tử 2 Tin học 2.1 [ でんしかいろ ] 2.1.1 mạch điện tử [electronic circuit]...
  • 電子図書館

    Tin học [ でんしとしょかん ] thư viện điện tử [electronic library]
  • 電子的

    Tin học [ でんしてき ] điện tử [electronic (adj)]
  • 電子的資金移動

    Tin học [ でんしてきしきんいどう ] chuyển tiền điện tử (EFT) [electronic funds transfer]
  • 電子管

    Mục lục 1 [ でんしかん ] 1.1 n 1.1.1 ống điện tử 1.1.2 bóng điện tử 2 Kỹ thuật 2.1 [ でんしかん ] 2.1.1 ống electron [electron...
  • 電子素子

    [ でんしそし ] n Phần tử (điện tử) 電子素子技術連合評議会 :Hội thảo kỹ thuật điện tử 分子電子素子 :Dụng...
  • 電子紙幣

    Tin học [ でんししへい ] tiền điện tử [electronic money]
  • 電子署名

    Tin học [ でんししょめい ] chữ ký điện tử [electronic signature]
  • 電子爆弾

    [ でんしばくだん ] n bom điện tử
  • 電子銃

    [ でんしじゅう ] n Súng điện tử 電界放射電子銃 :Súng điện tử phóng xạ điện trường マグネトロン入射電子銃 :Súng...
  • 電子銀行

    [ でんしぎんこう ] n Ngân hàng Điện tử 電子銀行と抵当サービスを連結させる :Liên kết ngân hàng điện tử với...
  • 電子音楽

    [ でんしおんがく ] n Âm nhạc điện tử
  • 電子頭脳

    [ でんしずのう ] n Não điện tử 電子頭脳人間 :Người có não điện tử
  • 電子顕微鏡

    [ でんしけんびきょう ] n Kính hiển vi điện tử 電子顕微鏡下で~のように見える :Có thể nhìn thấy giống như...
  • 電子設計自動化

    [ でんしせっけいじどうか ] n Tự động hóa Thiết kế Điện tử
  • 電子計算機

    Mục lục 1 [ でんしけいさんき ] 1.1 n 1.1.1 Máy tính/máy điện toán 1.1.2 máy tính điện tử 2 Tin học 2.1 [ でんしけいさんき...
  • 電子資金移動

    Tin học [ でんししきんいどう ] chuyển tiền điện tử (EFT) [electronic funds transfer (EFT)]
  • 電子資金振替

    Tin học [ でんししきんふりかえ ] chuyển tiền điện tử (EFT) [electronic fund transfer/EFT]
  • 電子辞書

    [ でんしじしょ ] n Từ điển điện tử 電子辞書を使うと印刷した辞書では満足できなくなる。 :Một quyển từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top