- Từ điển Nhật - Việt
頻発
Xem thêm các từ khác
-
頻数
[ ひんすう ] n Tần số -
頼み
[ たのみ ] n sự yêu cầu/sự đề nghị/sự mong muốn/sự nhờ cậy 頼みたいことがあります: tôi có việc cần nhờ cậy... -
頼信紙
[ らいしんし ] n mẫu điện tín -
頼りない
[ たよりない ] adj không đáng tin/không đáng trông cậy 頼りない返事: sự trả lời mập mờ (không đáng tin) -
頼もしい
[ たのもしい ] adj đáng tin/đáng trông cậy/đáng hy vọng 頼もしい人: người đáng tin cậy 頼もしい声: giọng nói thuyết... -
頼る
[ たよる ] v5r nhờ cậy/phụ thuộc/trông cậy/tin/dựa ...に生計を頼る: dựa vào...làm kế sinh nhai ...の証言に頼る: dựa... -
頼む
Mục lục 1 [ たのむ ] 1.1 n 1.1.1 trông cậy 1.1.2 trông 1.1.3 nhờ 1.1.4 năn nỉ 1.1.5 khất 1.1.6 cậy 1.2 v5m 1.2.1 yêu cầu/đề nghị/nhờ... -
頃
Mục lục 1 [ ころ ] 1.1 n, uk 1.1.1 dạo 1.2 n, n-adv, n-suf, uk 1.2.1 khi/khoảng/lúc 2 [ ごろ ] 2.1 n, n-adv, n-suf, uk 2.1.1 vào khoảng... -
頃刻
[ けいこく ] n khoảnh khắc -
領域
Mục lục 1 [ りょういき ] 1.1 n 1.1.1 lĩnh vực/vùng 1.1.2 lãnh thổ 2 Kinh tế 2.1 [ りょういき ] 2.1.1 lãnh thổ [territory] 3 Tin... -
領収
[ りょうしゅう ] n sự nhận -
領収証
[ りょうしゅうしょう ] n giấy chứng nhận sự đã nhận/biên lai -
領収書
Mục lục 1 [ りょうしゅうしょ ] 1.1 n 1.1.1 biên nhận 1.1.2 biên lai nhận tiền 1.1.3 biên lai 2 Kinh tế 2.1 [ りょうしゅうしょ... -
領収書の額面
Kinh tế [ りょうしゅうしょのがくめん ] Giá ghi trên hóa đơn -
領収書、証書が事業所の会計帳簿を正しく反映している
Kinh tế [ りょうしゅうしょ、しょうしょがじぎょうしょのかいけいちょうぼをただしくはんえいしている ] Hóa đơn... -
領外共通関税表
Kinh tế [ りょうがいきょうつうかんぜいひょう ] biểu thuế đối ngoại chung [common external tariff] Category : Ngoại thương... -
領事
[ りょうじ ] n lãnh sự -
領事ビザ
Kinh tế [ りょうじびざ ] thị thực lãnh sự [consular certification] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
領事館
[ りょうじかん ] n lãnh sự quán -
領事証明送り状
Kinh tế [ りょうじしょうめいおくりじょう ] hóa đơn lãnh sự [consular invoice] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.