- Từ điển Nhật - Việt
2しんー5しんほう
Xem thêm các từ khác
-
2しんデータどうきつうしん
Tin học [ 2進データ同期通信 ] truyền thông đồng bộ nhị phân [binary synchronous communication] Explanation : BISYNC là một kiểu... -
2こうしき
Tin học [ 2項式 ] nhị thức [binomial (a-no)] -
2変量補間
Tin học [ 2へんりょうほかん ] phép nội suy hai biến [bivariable interpolation] -
2ルート化
Tin học [ にルートか ] dư thừa [(link, path) redundancy] -
2項式
Tin học [ 2こうしき ] nhị thức [binomial (a-no)] -
2重クロス表
Kỹ thuật [ にじゅうくろすひょう ] bảng tra hai chiều [2-way table (cross-tabulation)] Category : toán học [数学] -
2進加算器
Tin học [ 2しんかさんき ] máy cộng nhị phân [binary adder] -
2進化10進コード
Tin học [ 2しんか10しんコード ] mã thập phân mã hóa bằng nhị phân [binary-coded decimal code] -
2進化10進表示法
Tin học [ 2しんか10しんひょうじほう ] biểu diễn thập phân mã hóa bằng nhị phân [binary-coded decimal representation] -
2進化10進法
Tin học [ 2しんか10しんほう ] ký hiệu thập phân mã hóa bằng nhị phân [binary-coded decimal notation] -
2進化10進数
Tin học [ 2しんか10しんすう ] thập phân mã hóa bằng nhị phân (BCD) [binary coded decimal (BCD)] -
2進データ同期通信
Tin học [ 2しんデータどうきつうしん ] truyền thông đồng bộ nhị phân [binary synchronous communication] Explanation : BISYNC... -
2進-5進
Tin học [ 2しんー5しん ] hệ nhị ngũ phân [biquinary] -
2進-5進法
Tin học [ 2しんー5しんほう ] ký hiệu hệ nhị ngũ phân [biquinary notation] -
2進法
Kỹ thuật [ にしんほう ] hệ nhị phân [binary] -
2進演算
Tin học [ 2しんえんざん ] phép toán số học nhị phân [binary arithmetic operation] -
2進数字
Tin học [ 2しんすうじ ] chữ số nhị phân/ký số nhị phân [binary digit] -
20さいいかじんこう
[ 20歳以下人口 ] n dân số dưới 20 tuổi 20歳以下人口問題を検討:Xem xét vấn đề dân số dưới 20 tuổi 20歳以下人口問題に日本政府は苦しんでいる:Chính... -
2000年問題
[ にせんねんもんだい ] n Sự cố Y2K/sự cố máy tính năm 2000/thảm họa Y2K/vấn đề của năm 2000 2000年問題は関心されている:Sự... -
2000年問題対策済み
[ にせんねんもんだいたいさくすみ ] n sự khắc phục được vấn đề Y2K 2000年問題対策済みに関連費用:chi phí cho...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.