Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

2000年問題

[ にせんねんもんだい ]

n

Sự cố Y2K/sự cố máy tính năm 2000/thảm họa Y2K/vấn đề của năm 2000
2000年問題は関心されている:Sự cố Y2k đang được quan tâm
2000年問題への懸念:Sự cố Y2k chưa được giải quyết
コンピュータ2000年問題対策室:Phòng ban giải quyết sự cố Y2k

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 2000年問題対策済み

    [ にせんねんもんだいたいさくすみ ] n sự khắc phục được vấn đề Y2K 2000年問題対策済みに関連費用:chi phí cho...
  • 20歳以下人口

    [ 20さいいかじんこう ] n dân số dưới 20 tuổi 20歳以下人口問題を検討:Xem xét vấn đề dân số dưới 20 tuổi 20歳以下人口問題に日本政府は苦しんでいる:Chính...
  • 24時間連続勤務

    Kinh tế [ にじゅうよじかんれんぞくきんむ ] ngày làm việc 24 giờ liên tục [working day of 24 consecutive hours] Category : Ngoại...
  • 2次局

    Tin học [ にじきょく ] trạm thứ cấp/đài thứ cấp [secondary station]
  • 2本立て映画

    [ にほんたてえいが ] n phim hai tập 2本立て映画を見に行った:Tôi đã xem bộ phim dài hai tập
  • 3そうこうりゅう

    Kỹ thuật [ 3相交流 ] dòng điện xoay chiều ba pha [3 phase AC] Category : điện [電気・電子]
  • 3じげん

    Tin học [ 3次元 ] ba chiều (3D) [three dimensional/3-D]
  • 3じげんざひょうそくていき

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 3次元座標測定機 ] 1.1.1 máy đo tọa độ ba chiều [three coordinate measuring machine] 2 Kỹ thuật 2.1...
  • 3シグマほう

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 3シグマ法 ] 1.1.1 phương pháp ba xích ma [three sigma method] 2 Kỹ thuật 2.1 [ 3シグマ法 ] 2.1.1 phương...
  • 3シグマ法

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 3シグマほう ] 1.1.1 phương pháp ba xích ma [three sigma method] 2 Kỹ thuật 2.1 [ 3シグマほう ] 2.1.1...
  • 3相交流

    Kỹ thuật [ 3そうこうりゅう ] dòng điện xoay chiều ba pha [3 phase AC] Category : điện [電気・電子]
  • 32ビットの広い

    Tin học [ さんじゅうにビットのひろい ] rộng 32 bit [32 bits wide]
  • 3次元

    Tin học [ 3じげん ] ba chiều (3D) [three dimensional/3-D]
  • 3次元座標測定機

    Kỹ thuật [ 3じげんざひょうそくていき ] máy đo tọa độ ba chiều [three coordinate measuring machine] Category : đo lường [計測]
  • 3本立て映画

    [ さんぼんたてえいが ] n phim 3 tập
  • 4当5落

    [ よんとうごらく ] exp giấc ngủ chập chờn
  • 4サイクルエンジン

    Kỹ thuật động cơ bốn kỳ [four cycles engine] Explanation : 吸気・圧縮・膨張(爆発)・排気の4つの工程を経て、1つのサイクルで運転するところから、4ストロークサイクルエンジン(4サイクルエンジン)と呼ばれます。
  • 4WD

    Kỹ thuật [ 4WD ] xe có bốn bánh chủ động [Four Wheel Drive (4 WD)] Explanation : Hai bánh trước phát động nhờ bộ cầu xe...
  • 4WS

    Kỹ thuật [ 4WS ] loại xe bốn bánh đều lái được [Four Wheel Steering (4 WS)]
  • ~を楽しむ

    [  ?をたのしむ ] vs thưởng thức/tận hưởng 何もかも楽しんでいます: tôi tận hưởng từng giây phút 浜辺(ビーチ)バーベキューを楽しむ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top