- Từ điển Hàn - Việt
가감
[조절] {adjustment } sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, sự hoà giải, sự dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)
{regulation } sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng, sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...), điều quy định, quy tắc, điều lệ, (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ
{regulate } điều chỉnh, sửa lại cho đúng, sắp đặt, quy định, chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...), điều hoà
{adjust } sửa lại cho đúng, điều chỉnh, lắp (các bộ phận cho ăn khớp), chỉnh lý, làm cho thích hợp, hoà giải, dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)
▷ 가감 계산기 {an arithmometer } máy kế toán
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
가게
cửa hàng,quán bán hàng, 가게를 열다 : :mở cửa hàng, 구멍 가게 : :quán hàng nhỏ, 담배 가게: :cửa... -
가격
가격 [價格] giá cả, 가격 [加擊] gia kích (đánh), 가격 [家格] gia cách (thân phận,địa vị trong xã hội của gia đình), 가격을... -
가경
{ the climax } (văn học) phép tiến dần, điểm cao nhất (kịch, truyện), (địa lý,địa chất) cao đỉnh, đưa lên đến điểm... -
가계
가계 [家系] a family(▶ 집합적으로 씀) gia đình, gia quyến, con cái trong gia đình, dòng dõi, gia thế, chủng tộc, (sinh vật... -
가곡
lieder> bài ca, bài thơ (Đức), ㆍ 소가곡 { an arietta } (âm nhạc) ariet -
가공
gia công, 가공식품 : : gia công thực phẩm -
가구
gia cụ , đồ dùng trong nhà -
가극
가극 [歌劇] { an opera } opêra, ((thường) the opera) nghệ thuật opêra, { a libretto } lời nhạc kịch -
가금
(집합적) { poultry } gà vẹt, chim nuôi, ▷ 가금 사육장 { a poultry farm } trại chăn nuôi gà vịt, ▷ 가금상 { a poulterer } người... -
가급적
như có thể ., 가급적이면 빨리 오세요 : : hãy đến đây nhanh như có thể -
가까스로
{ just } công bằng, xứng đáng, đích đáng, thích đáng, chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng, đúng đắn, có căn cứ,... -
가깝다
gần, 우리 집은 학교에서 가깝다: :nhà tôi ở gần trường học, 나는 그와 친형제처럼 가깝다: :tôi và nó gần... -
가꾸다
tỉa tót , trang điểm, làm đẹp -
가끔
thỉnh thoảng, 그는 가끔 학교에 지각한다 : :thỉnh thoảng nó đến trường muộn, 그는 가끔 골프를 친다 : :thỉnh... -
가나
nước gana., 가나사람 : : người gana -
가나오나
{ always } luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, mãi mãi, hoài, đôi khi, đôi lúc, thỉnh thoảng, { constantly } (toán học); (vật... -
가난
가난1 [빈곤] { poverty } sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng, (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn; sự thấp... -
가난뱅이
kẻ nghèo rớt mồng tơi -
가납사니
{ a chatterbox } đứa bé nói líu lo, người ba hoa, người hay nói huyên thiên, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) súng liên thanh, {... -
가내
가내 [家內] (동거인도 포함한) { a household } hộ, gia đình, toàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà, (số nhiều)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.