Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

Mục lục

{a storehouse } kho; vựa, (nghĩa bóng) tủ, kho


a cellar(땅광) hầm chứa (thức ăn, rượu...), hầm rượu ((cũng) wine cellar) kho rượu cất dưới hầm, cất (rượu...) vào hầm


a granary(곡식광) kho thóc, vựa lúa (vùng sản xuất nhiều lúa)


{a barn } kho thóc, ngôi nhà thô sơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuồng trâu bò, chuồng ngựa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi để xe điện


광 [光]1 『理』 [빛] (a) light ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, lửa, tia lửa; diêm, đóm, (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý, trạng thái, phương diện, quan niệm, sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ, (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế, sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn, (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt, cửa, lỗ sáng, (số nhiều) khả năng, (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh), sáng sủa, sáng, nhạt (màu sắc), đốt, thắp, châm, nhóm, soi sáng, chiếu sáng, soi đường, ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt), ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa, thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa, ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công, mắng mỏ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi, đỗ xuống, đậu (chim), xuống, (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải, nhẹ, nhẹ nhàng, nhanh nhẹn, nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái, khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã, tầm thường, không quan trọng, có tài xoáy vặt, nhẹ, nhẹ nhàng, (xem) come, ngủ không say, ngủ dể tỉnh


{a ray } (động vật học) cá đuối, tia ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (nghĩa bóng) tia hy vọng, (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) bán kính, (thực vật học) hoa phía ngoài của cụm hoa đầu, (động vật học) cánh sao (của con sao biển); tai cây (cá), (thơ ca) toả, rọi (ánh sáng), (+ off, out, forth) chiếu, toả ra (ánh sáng...)


2 [윤기] {gloss } nước bóng, nước láng, (nghĩa bóng) vẻ hào nhoáng bề ngoài; bề ngoài giả dối, làm bóng, làm láng (vật gì), (nghĩa bóng) ((thường) + over) khoác cho một cái mã ngoài; khoác cho một vẻ ngoài giả dối; che đậy, lời chú thích, lời chú giải (giữa hai hàng chữ hoặc ở ngoài lề), lời phê bình, lời phê phán, sự xuyên tạc lời nói của người khác, chú thích, chú giải, phê bình, phê phán


{luster } (như) lustrum, ánh sáng rực rỡ; vẻ rực rỡ huy hoàng, vẻ đẹp lộng lẫy, nước bóng, nước láng (của tơ lụa, đồ sứ...), đèn trần nhiều ngọn, sự vẻ vang, sự quang vinh, sự lừng lẫy


{glaze } men, nước men (đồ sứ, đò gốm), đồ gốm tráng men, nước láng, nước bóng (da, vải, bức tranh...), vẻ đờ đẫn (của mắt), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớp băng, lớp nước đá, lắp kính, bao bằng kính, tráng men; làm láng, đánh bóng, làm mờ (mắt), đờ ra, đờ đẫn ra (mắt)


{brightness } sự sáng ngời; sự rực rỡ, sự sáng dạ, sự thông minh, sự nhanh trí


광 [廣] [넓이] (an) area diện tích, bề mặt, vùng, khu vực, khoảng đất trống, sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường), phạm vi, tầm, rađiô vùng


(an) extent khoảng rộng, quy mô, phạm vi, chừng mực, (pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...), (pháp lý) sự tịch thu; văn bản tịch thu (đất ruộng...)


[나비] {width } tính chất rộng, bề rộng, bề ngang, khổ (vi), (nghĩa bóng) tính chất rộng r i


{breadth } bề ngang, bề rộng, khổ (vải), sự rông rãi, sự phóng khoáng (quan điểm, tư tưởng...), đúng, chính xác


광 [鑛] [갱(坑)] {a pit } hồ, hầm khai thác, nơi khai thác, hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ((cũng) pifall), (như) cockpit, (giải phẫu) hố, hốc, ổ, lõm, lỗ rò (bệnh đậu mùa), chỗ ngồi hạng nhì; khán giả ở hạng nhì (trong rạp hát), trạm tiếp xăng thay lốp (trong một cuộc đua ô tô), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng giao dịch mua bán, (the pit) địa ngục, âm ti ((cũng) the pit of helt), để (rau...) xuống hầm trữ lương thực, thả (hai con gà) vào sân chọi cho chọi nhau; (nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với, làm cho bị rỗ, giữ vết lằn (của ngón tay... khi ấn vào) (da, thịt...)


{a mine} đại từ sở hữu, của tôi, (Cổ)(THơ) (trước nguyên âm hay h) như my, mỏ, nguồn kho, mìn, địa lôi, thuỷ lôi, đào, khai, (QSự) đặt mìn, đặt địa lôi, thả thuỷ lôi; phá bằng mìn, phá bằng địa lôi, phá bằng thuỷ lôi, phá hoại</B></FONT></LI></UL> [덩어리] a (mineral) ore-광 [狂] {a fan} người hâm mộ, người say mê, cái quạt, cái quạt lúa, đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt), (hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt, bản hướng gió (ở cối xay gió), quạt (thóc...), thổi bùng, xúi giục, trải qua theo hình quạt, quạt, thổi hiu hiu (gió), xoè ra như hình quạt, đấm gió {a fanatic} người cuồng tín, cuồng tín (美口) {a buff} da trâu, da bò, màu vàng sẫm, màu da bò, trần truồng, lột trần truồng, bằng da trâu, màu vàng sẫm, màu da bò, đánh bóng (đồ kim loại) bằng da trâu, gia công (da thú) cho mượt như da trâuㆍ 경마광 a turfman / a race maniac / a horse racing enthusiast[(口) nut]ㆍ 낚시광 {a fishing addict}ㆍ 살인광 {a homicidal maniac}ㆍ 색정광 {a sex maniac}ㆍ 야구광 {a baseball fan}ㆍ 재즈광 {a jazz freak}ㆍ 영화광 a film[movie] enthusiastㆍ 그는 연극광이다 {He is a theatre buff} / {He is crazy about the stage}ㆍ 그는 경마광이다 {He is mad about horse racing } (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net


-광 [狂] {a fan } người hâm mộ, người say mê, cái quạt, cái quạt lúa, đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt), (hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt, bản hướng gió (ở cối xay gió), quạt (thóc...), thổi bùng, xúi giục, trải qua theo hình quạt, quạt, thổi hiu hiu (gió), xoè ra như hình quạt, đấm gió


{a fanatic } người cuồng tín, cuồng tín


(美口) {a buff } da trâu, da bò, màu vàng sẫm, màu da bò, trần truồng, lột trần truồng, bằng da trâu, màu vàng sẫm, màu da bò, đánh bóng (đồ kim loại) bằng da trâu, gia công (da thú) cho mượt như da trâu



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 광각

    { a pantoscope } máy chiếu toàn cảnh
  • 광갱

    { a pit } hồ, hầm khai thác, nơi khai thác, hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ((cũng) pifall), (như) cockpit, (giải phẫu) hố, hốc,...
  • 광견병

    광견병 [狂犬病] 『醫』 (the) rabies (y học) bệnh dại, { hydrophobia } chứng sợ nước, ▷ 광견병 공포증 { lyssophobia } ám...
  • 광경

    광경 [光景]1 [벌어진 일의 상태] { a spectacle } cảnh tượng, quang cảnh, sự trình diễn, sự biểu diễn, (số nhiều) kính...
  • 광고

    광고 [廣告] { an advertisement } sự quảng cáo; bài quảng cáo (trên báo, trên đài...), tờ quảng cáo; tờ yết thị; tờ thông...
  • 광고방송

    (美俗) { a plug } nút (chậu sứ rửa mặt, bể nước...), (kỹ thuật) chốt, (điện học) cái phít, đầu ống, đầu vòi (để...
  • 광구

    광구 [光球] 『天』 { a photosphere } quyển sáng, { diggings } vật liệu đào lên, nơi mỏ vàng, kim loại, đá quý
  • 광궤

    (구미(歐美)의) { the standard gauge } bề ngang tiêu chuẩn của đường sắt, đường sắt có bề ngang tiêu chuẩn, xe lửa chạy...
  • 광기

    광기 [狂氣] { insanity } tính trạng điên, tình trạng mất trí; bệnh điên, sự điên rồ; điều điên rồ, { madness } chứng...
  • 광꾼

    광꾼 [鑛-] { a miner } công nhân mỏ, (qsự) lính đánh mìn, lính chôn địa lôi, lính thả thuỷ lôi
  • 광녀

    광녀 [狂女] { a madwoman } người đàn bà điên
  • 광대

    (인형극의) { a puppeteer } những người làm con rối, người điều khiển những con rối, { a tumbler } cốc (không có chân), người...
  • 광대놀음

    { a burlesque } trò khôi hài, trò hài hước, sự chế giễu; sự nhại chơi, bài thơ nhại, (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc biểu diễn...
  • 광도

    ▷ 광도 측정 { photometry } phép đo sáng, môn đo sáng, trắc quang học
  • 광도계

    광도계 [光度計] { a photometer } cái đo sáng
  • 광란

    광란 [狂亂] { madness } chứng điên, chứng rồ dại; sự mất trí, sự giận dữ, { craziness } sự quá say mê, sự mất trí, sự...
  • 광량

    ▷ 광량계 { an actinometer } (vật lý) cái đo nhật xạ, (vật lý), (hoá học) cái đo quang hoá, ▷ 광량 조절기 (필름 현상의)...
  • 광력

    광력 [光力] (전등 등의) { light } ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, lửa, tia lửa;...
  • 광막

    { extensive } rộng, rộng rãi, bao quát, quảng canh, { wide } rộng, rộng lớn, mở rộng, mở to, (nghĩa bóng) rộng, uyên bác (học...
  • 광맥

    { a lode } mạch mỏ, rãnh nước; máng dẫn nước, { a deposit } vật gửi, tiền gửi, tiền ký quỹ, tiền đặc cọc, chất lắng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top