Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

교화

Mục lục

교화 [敎化] {enlightenment } sự làm sáng tỏ, sự mở mắt, điều làm sáng tỏ, thời đại ánh sáng


{culture } sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi, sự giáo dục, sự giáo hoá, văn hoá, văn minh, sự trồng trọt, sự nuôi (tằm, ong, cá, sò...), sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn, cày cấy, trồng trọt, nuôi (tằm, ong...), cấy (vi khuẩn), tu dưỡng, trau dồi, giáo hoá, mở mang


{edification } sự soi sáng; sự mở mang trí óc; ((thường)(mỉa mai)) sự khai trí


{education } sự giáo dục, sự cho ăn học, sự dạy (súc vật...), sự rèn luyện (kỹ năng...), vốn học


{civilization } sự làm cho văn minh, sự khai hoá, nền văn minh, những nước văn minh, những dân tộc văn minh


{illumination } sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng, sự treo đèn kết hoa; (số nhiều) đèn treo (để trang hoàng thành phố...), hoa đăng, sự sơn son thiếp vàng, sự tô màu rực rỡ (chữ đầu chương sách, bản cảo...); (số nhiều) chữ sơn son thiếp vàng, hình tô màu rực rỡ (để trang trí cho một cuốn sách, bản cảo...), sự làm sáng mắt, sự làm sáng trí, sự mở mang trí óc, sự khai trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm rạng rỡ, (vật lý) độ rọi


{domestication } sự làm cho hợp thuỷ thổ (cây...); sự thuần hoá (súc vật), sự nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài), sự khai hoá, ((thường) động tính từ quá khứ) tính thích cuộc sống gia đình, tính thích ru rú xó nhà


(복음에 의한) {evangelization } sự truyền bá Phúc âm, sự cảm hoá (ai) theo Công giáo
ㆍ 교화하다 {enlighten } làm sáng tỏ, mở mắt cho (ai, về vấn đề gì...), ((thường) động tính từ quá khứ) giải thoát cho (ai) khỏi sự ngu dốt, giải thoát cho (ai) khỏi sự mê tín..., (thơ ca) soi sáng, rọi đèn


{civilize } làm cho văn minh, truyền bá văn minh, khai hoá, giáo hoá, bài trừ (hủ tục...)


{culture } sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi, sự giáo dục, sự giáo hoá, văn hoá, văn minh, sự trồng trọt, sự nuôi (tằm, ong, cá, sò...), sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn, cày cấy, trồng trọt, nuôi (tằm, ong...), cấy (vi khuẩn), tu dưỡng, trau dồi, giáo hoá, mở mang


{educate } giáo dục, cho ăn học, dạy (súc vật...), rèn luyện (kỹ năng...)


{illuminate } chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng, treo đèn kết hoa, sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...), làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải, làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm rạng rỡ, chiếu sáng, soi sáng


(야만인 등을) {reclaim } past reclaim; beyond reclaim không thể cải tạo được, cải tạo, giác ngộ, (nông nghiệp) khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất), làm khô (bâi đất lầy để cày cấy), thuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh, đòi lại, (từ hiếm,nghĩa hiếm) phản đối, khiếu nại


{domesticate } làm cho hợp thuỷ thổ (cây...); thuần hoá (súc vật), nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài), khai hoá, ((thường) động tính từ quá khứ) làm cho thích cuộc sống gia đình, làm cho chỉ ru rú xó nhà


{tame } đã thuần hoá, đã dạy thuần, lành, dễ bảo, nhu mì, đã trồng trọt (đất), bị chế ngự, nhạt, vô vị, buồn tẻ, dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn, chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi, dạn đi, quen đi, trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị


[전도하다] {evangelize } truyền bá Phúc âm cho ai, cảm hoá (ai) theo Công giáo, truyền bá Phúc âm


{gelatinize } nấu thành gelatin, làm thành gelatin, thành gelatin


▷ 교화체 『理·化』 {a gel } (hoá học) chất gien



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 교환기

    교환기 [交換器] (전화의) { a switchboard } tổng đài
  • 교환대

    교환대 [交換臺] (전화의) { a switchboard } tổng đài
  • 교환성

    교환성 [交換性] { convertibility } sự có thể đổi, sự có thể hoán cải được, ㆍ 비교환성 { inconvertibility } tính không...
  • 교환소

    교환소 [交換所] (어음의) { a clearing house } (econ) phòng thanh toán bù trừ+ một địa danh của london mà các ngÂn hÀng thanh toÁn...
  • 교환자

    교환자 [交換子] 『理·數』 { a commutator } người thay thế, vật thay thế, người thay, vật thay, (điện học) cái đảo mạch,...
  • 교환품

    교환품 [交換品] { an exchange } sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi, sự đổi tiền; nghề đổi tiền; sự...
  • 교환학생

    { s } s, đường cong hình s; vật hình s
  • 교활

    교활 [狡猾] { cunning } sự xảo quyệt, sự xảo trá, sự gian giảo, sự láu cá, sự ranh vặt, sự khôn vặt, (từ cổ,nghĩa...
  • 교황

    교황 [敎皇] { a pope } giáo hoàng, giáo trưởng, (nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm, nhân mỡ béo ở đùi...
  • 교회

    교회 [敎會]1 [기독교의 단체·종파] (the) church nhà thờ, buổi lễ (ở nhà thờ), church giáo hội; giáo phái, giáo phái thiên...
  • 교훈

    교훈 [敎訓] { a lesson } bài học, lời dạy bảo, lời khuyên, lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo, dạy (môn gì),...
  • 구 [九] { nine } chín, cái kỳ lạ nhất thời, số chín, (đánh bài) quân chín, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao) đội...
  • 구가

    구가 [謳歌] { glorification } sự tuyên dương, sự ca ngợi, sự tô điểm, sự làm tôn vẻ đẹp, sự tô son điểm phấn, { eulogy...
  • 구각

    { tradition } sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia), truyền thuyết, truyền thống
  • 구각형

    구각형 [九角形] { a nonagon } cửu giác (hình 9 cạnh), { an enneagon } (toán học) hình chín cạnh
  • 구간

    { a service area } khu vực xung quanh đài phát thanh, 『數』 { an interval } khoảng (thời gian, không gian), khoảng cách, lúc nghỉ,...
  • 구강

    구강 [口腔] { the mouth } mauð/, mồm, miệng, mõm, miệng ăn, cửa (hang, sông, lò...), sự nhăn mặt, sự nhăn nhó, (xem) down, sủa;...
  • 구개

    구개 [口蓋] 『解』 { the palate } (giải phẫu) vòm miệng, khẩu vị; ý thích, ▷ 구개도 [-圖] 『聲』 { a palatogram } (ngôn...
  • 구개음

    a guttural(연구개음) (thuộc) yết hầu, (ngôn ngữ học) âm yết hầu, ▷ 구개음화 [-化] 『聲』 { palatalization } (ngôn ngữ...
  • 구걸

    { mendicancy } như mendicity
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top