- Từ điển Hàn - Việt
깃털
깃털 {a feather } lông vũ, lông (chim), bộ lông, bộ cánh, chim muông săn bắn, cánh tên bằng lông, lông (cài trên mũ), ngù, túm tóc dựng ngược (trên đầu), vật nhẹ (như lông), chỗ nứt (ở mặt hòn ngọc), sự chèo là mặt nước, (xem) bird, làm nhục ai; chỉnh ai, niềm tự hào, phấn khởi, hớn hở, tỏ ra nhát gan, tỏ ra sợ hãi, trang hoàng bằng lông, viền bằng lông, bọc bằng lông; cắm lông vào, bắn rụng lông (nhưng không chết), quay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước, mọc lông; phủ đầy lông, nổi lềnh bềnh; phe phẩy; gợn sóng (như lông), chèo là mặt nước, rung người và đuôi (chó săn để đánh hơi), thu vén cho bản thân; làm giàu
(장식용) {a plume } lông chim, lông vũ, chùm lông (để trang sức), vật giống lông chim, vật nhẹ như lông chim; (động vật học) cấu tạo hình lông chim, (nghĩa bóng) khoác bộ cánh đi mượn, sáo mượn lông công, trang sức bằng lông chim; giắt lông chim, giắt chùm lông chim (lên mũ...), rỉa (lông) (chim...)
(집합적)plumage bộ lông (chim gà vịt)
(엷은 털) {down } xuống, xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới, xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo, hạ bớt, giảm bớt, dần, ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...), gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...), ngay mặt tiền (trả tiền), ghi chép (trên giấy...), xông vào, lăn xả vào, đánh đập, vẹt gót (giày), đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người), sức khoẻ giảm sút, ỉu xìu, chán nản, thất vọng, (xem) luck, hoàn toàn, đả đảo, (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh), cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc), ngay lập tức, (xem) up, xuống, xuôi, xuôi dọc theo, ở phía thấp, ở dưới, (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi, xuống, xuôi, chán nản, nản lòng, thất vọng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương), đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống, đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay), nốc một cốc rượu, bãi công, ngừng việc, ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc, (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận), lông tơ chim (để nhồi gối...), lông tơ (ở trái cây, ở má...), vùng cao nguyên, vùng đồi, (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh), cồn cát, đụn cát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
깃펜
깃펜 { a quill pen } bút lông ngỗng, { a quill } ống lông (lông chim), lông cánh; lông đuôi ((cũng) quill feather), lông nhím, bút lông... -
깊다
깊다1 [바닥·속까지의 거리가 멀다] { deep } sâu, khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm, sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm... -
깊숙이
{ deeply } sâu, sâu xa, sâu sắc, hết sức, vô cùng, { far } xa, xa xôi, xa xăm, (xem) cry, xa, nhiều, (xem) as, (xem) away, (xem) near, rộng... -
깊숙하다
깊숙하다 [깊다] { deep } sâu, khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm, sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm, ngập sâu vào,... -
까까머리
(삭발한) { a tonsure } (tôn giáo) sự cạo đầu, lễ cạo đầu, phần đầu cọc trọc (của các giáo sĩ), (tôn giáo) hớt tóc,... -
까까중
[중] { a bonze } nhà sư -
까끄라기
까끄라기 『植』 (보리 등의) { an awn } (thực vật học) râu (ở đầu hạt thóc), { a beard } râu (người); (thực vật học)... -
까다
까다21 (껍질을) { peel } (sử học) tháp vuông (ở Ê,cốt), xẻng (để xúc bánh vào lò), cá đù, (ai,len) cá hồi con, vỏ (quả),... -
까닭
까닭1 [이유] { a reason } lý do, lẽ, lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải, sự suy luận, suy lý, lý luận, tranh luận,... -
까딱까딱
{ bob } quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều), búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái),... -
까딱없다
까딱없다1 (사물이) { undamaged } không bị tổn hại, không bị hư hại; còn nguyên; còn tốt, { uninjured } vô sự, không bị thương,... -
까라지다
{ languish } ốm yếu, tiều tuỵ, úa tàn, suy giảm, phai nhạt, mòn mỏi đợi chờ, héo hon đi vì mong mỏi -
까마귀
까마귀 『鳥』 { a crow } con quạ, cái xà beng, cái nạy nắp thùng, cái đòn bẫy ((cũng) crow bar), theo đường chim bay, thẳng... -
까마아득하다
까마아득하다1 (거리가) { far } xa, xa xôi, xa xăm, (xem) cry, xa, nhiều, (xem) as, (xem) away, (xem) near, rộng khắp, khắp mọi nơi,... -
까마종이
{ a morel } (thực vật học) nấm moscela, cây lu lu đực -
까맣다
2 [아득하다] { far } xa, xa xôi, xa xăm, (xem) cry, xa, nhiều, (xem) as, (xem) away, (xem) near, rộng khắp, khắp mọi nơi, không khi nào... -
까매지다
{ blacken } làm đen, bôi đen, bôi nhọ, nói xấu, đen lại, tối sẫm lại (nghĩa đen), (nghĩa bóng)) -
까먹다
{ squander } phung phí, hoang phí (tiền của, thì giờ), tiêu (tiền) như phá, 3 [잊다] { forget } quên, không nhớ đến, coi thường,... -
까무러치다
{ swoon } sự ngất đi, sự bất tỉnh, ngất đi, bất tỉnh, tắt dần (điệu nhạc...) -
까무스름하다
{ darkish } hơi tối, mờ mờ, hơi đen (tóc), { sallow } cây liễu bụi, gỗ liễu bụi, cành liễu bụi, màu tái, màu tái xám, vàng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.