Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

깨치다

Mục lục

깨치다 [깨닫다] {see } saw/, seen /seen/, thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét, xem, đọc (trang báo chí), hiểu rõ, nhận ra, trải qua, từng trải, đã qua, gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp, tưởng tượng, mường tượng, chịu, thừa nhận, bằng lòng, tiễn, đưa, giúp đỡ, quan niệm, cho là, chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm, điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng, suy nghĩ, xem lại, (đánh bài) đắt, cân, cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc, tìm kiếm, điều tra, xem lại, chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì), chăm nom, săn sóc, để ý tới, điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng, hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì), tiễn (ai...), hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng, sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...), tiễn (ai) ra tận cửa, nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...), thực hiện đến cùng, làm đến cùng, giúp ai vượt được (khó khăn...), trông ai cút khỏi cho rảnh mắt, (xem) double, (xem) eye, sắc sảo, thông minh xuất chúng, (xem) light, (xem) red, giám sát sự thi hành cái gì, (xem) way, tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy, tôi sẽ xem lại vấn đề ấy, xét thấy rằng, toà giám mục, chức giám mục; quyền giám mục


{perceive } hiểu, nhận thức, lĩnh hội, thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy


{understand } hiểu, nắm được ý, biết, hiểu ngầm (một từ không phát biểu trong câu)


[배우다] {learn } học, học tập, nghiên cứu, nghe thất, được nghe, được biết, (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ, học, học tập, học thuộc lòng, học vẹt, tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã


{master } chủ, chủ nhân, (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn), thầy, thầy giáo, (the master) Chúa Giê,xu, cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai), cậu Sac,lơ,Xmít, cử nhân, cử nhân văn chương, người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông, người làm chủ, người kiềm chế, thợ cả, đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy, quan chủ tế, nghệ sĩ bậc thầy, hiệu trưởng (một số trường đại học), (xem) like, làm chủ, đứng đầu, bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông, làm thợ cả (không làm công cho ai), (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy), làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy, kiềm chế, trấn áp, không chế, (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua, trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt


[이해하다] {understand } hiểu, nắm được ý, biết, hiểu ngầm (một từ không phát biểu trong câu)


{comprehend } hiểu, lĩnh hội, nhận thức thấu đáo, bao gồm, bao hàm


{apprehend } bắt, tóm, nắm lấy, hiểu rõ, thấy rõ, cảm thấy rõ, sợ, e sợ



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 깻묵

    { oil cake } bánh khô dầu
  • 꺼리다

    꺼리다1 [싫어하다] { dislike } sự không ưa, sự không thích, sự ghét, không ưa, không thích, ghét, [피하다] { shun } tránh, xa...
  • 꺼지다

    3 [사라지다] { disappear } biến đi, biến mất, { vanish } biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)),...
  • 꺼펑이

    꺼펑이 { a cover } vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì, vung, nắp, lùm cây, bụi rậm, chỗ núp, chỗ trốn, chỗ...
  • 꺾꽂이

    [삽수] { a cutting } sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt...), sự xén (giấy...), sự chặt (cây...), sự đào (mương...), sự đục...
  • 꺾쇠

    { a staple } đinh kẹp, má kẹp (hình chữ u); dây thép rập sách, ống bọc lưỡi gà (ở kèn ôboa...), đóng bằng đinh kẹp; đóng...
  • 꺾어지다

    꺾어지다1 [부러지다] { break } xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe), xe ngựa không mui, sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt,...
  • 꺾이다

    꺾이다1 [부러지다] { break } xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe), xe ngựa không mui, sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt, chỗ...
  • 꺾임새

    꺾임새 { the fold } bãi rào (nhốt súc vật), (nghĩa bóng) các con chiên, (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhóm người cùng chung quyền lợi,...
  • 껄렁껄렁하다

    껄렁껄렁하다 { worthless } không có giá trị, vô dụng, không ra gì; không xứng đáng, { trashy } vô giá trị, tồi, không ra gì
  • 껌 { chewing gum } kẹo cao su
  • 껍데기

    껍데기1 (조개·달걀 등의) { a shell } vỏ; bao; mai, vỏ tàu; tường nhà, quan tài trong, thuyền đua, đạn trái phá, đạn súng...
  • 껍질

    껍질 (나무의) { bark } tiếng sủa, tiếng quát tháo, tiếng súng nổ, (từ lóng) tiếng ho, hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực...
  • 껑거리

    껑거리 { a crupper } dây đuôi (dây, ngựa buộc vào khấu đuôi), mông (ngựa)
  • 껑충하다

    { lank } gầy, gầy gò; gầy và cao, thẳng và rũ xuống (tóc), { lanky } gầy và cao lêu nghêu, (口) { gangling } lênh khênh; lóng ngóng
  • 께죽거리다

    께죽거리다 [투덜대다] { grumble } sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu, sự lầm bầm; tiếng lầm bầm, càu nhàu, cằn...
  • 께죽께죽

    { sluggishly } chậm chạp, không nhanh nhẹn, không hoạt bát; uể oải, lờ đờ, lờ phờ
  • 꼬기다

    꼬기다 { crumple } vò nhàu, vò nát (quần áo...), (nghĩa bóng) (+ up) bóp, nắm, nhàu; đánh bại (kẻ thù), bị nhàu, nát, (nghĩa...
  • 꼬기작거리다

    { wrinkle } (thông tục) ngón; lời mách nước, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hàng mới; mốt mới, vết nhăn (da), gợn sóng...
  • 꼬깃꼬깃

    { wrinkled } nhăn, nhăn nheo, gợn sóng lăn tăn, nhàu (quần áo), { creasy } nhăn, nhàu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top