- Từ điển Hàn - Việt
수치
수치 [羞恥] {shyness } tính nhút nhát, tính bẽn lẽn, tính e thẹn
{shame } sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn, điều xấu hổ, mối nhục, làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho, (từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ
{dishonor } sự danh ô
{reproach } sự trách mắng, sự quở trách; lời trách mắng, lời quở trách, điều sỉ nhục, điều nhục nhâ, điều đáng xấu hổ, trách mắng, quở trách
{ignominy } tính xấu xa, tính đê tiện, tính đáng khinh, tư cách đê tiện, tư cách đáng khinh; hành động đê tiện; hành động đáng khinh, sự nhục nhã, sự ô nhục
[명예를 더럽히는 일] (a) disgrace tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái, tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn, ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái, giáng chức, cách chức, làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
2 [계산·측정하여 얻은 값] {the result } kết quả, (toán học) đáp số, do bởi, do mà ra, (+ in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
수치스럽다
수치스럽다 [羞恥-] { shameful } làm hổ thẹn, làm ngượng ngùng, làm xấu hổ, { disgraceful } ô nhục, nhục nhã, hổ thẹn,... -
수컷
a cock(새의) con gà trống, chim trống (ở những danh từ ghép), người đứng đầu; người có vai vế nhất; đầu sỏ, chong chóng... -
수크로오스
수크로오스 『化』 { sucrose } (hoá học) sucroza, đường mía -
수탈
{ exploitation } sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng, { exploit } kỳ công; thành tích chói lọi[iks'plɔit], khai... -
수탉
수탉 { a cock } con gà trống, chim trống (ở những danh từ ghép), người đứng đầu; người có vai vế nhất; đầu sỏ, chong... -
수통
(군인용·여행용) { a canteen } căng tin, bi đông (đựng nước), đồ dùng nấu khi ăn đi cắm trại, hộp đựng dao dĩa (của... -
수퇘지
수퇘지 { a boar } lợn đực, thịt lợn đực -
수틀
a tambour(원형의) cái trống, khung thêu, thêu trên khung thêu -
수평
수평 [水平] { horizontality } tính nằm ngang, ▷ 수평 사고 { lateral thinking } lối suy nghĩ một chiều -
수평선
수평선 [水平線] { the horizon } chân trời, (nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết, (địa lý,ddịa chất)... -
수포
a vesicle(작은) (giải phẫu); (thực vật học) bọng, túi, (y học) mụn nước, (địa lý,địa chất) lỗ hổng (trong tảng đá) -
수표
수표 [手票] (美) { a check } (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) cheque, sự cản trở, sự ngăn cản; sự kìm hãm; sự hạn chế; sự chặn... -
수프
수프 { soup } xúp, canh; cháo, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nitroglyxerin, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trời mây mù dày đặc... -
수피
{ cortex } (số nhiều) vỏ, (giải phẫu) vỏ não, 수피 [獸皮] { a hide } da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa),(đùa cợt)... -
수필
수필 [隨筆] { an essay } sự làm thử; sự làm cố gắng, bài tiểu luận, thử làm; cố làm (gì...), thử, thử thách, cố gắng,... -
수학
{ study } sự học tập; sự nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, sự chăm chú, sự chú ý, sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc... -
수할치
수할치 { a falconer } người nuôi chim ưng, người săn bằng chim ưng -
수해
[홍수] { a flood } lũ, lụt, nạn lụt, dòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), nước triều... -
수행원
{ an attendant } tham dự, có mặt, đi theo, kèm theo, (attendant on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch; theo hầu, người phục vụ;... -
수형
▷ 수형자 { a convict } người bị kết án tù, người tù, kết án, tuyên bố có tội, làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.