Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

스페인

▷ 스페인 사람 {a Spaniard } người Tây ban nha


(집합적) {the Spanish } (thuộc) Tây ban nha, tiếng Tây ban nha, (the spanish) dân Tây ban nha


▷ 스페인어 {Spanish } (thuộc) Tây ban nha, tiếng Tây ban nha, (the spanish) dân Tây ban nha



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 스펙터클

    스펙터클 [훌륭하고 장대한 광경] { a spectacle } cảnh tượng, quang cảnh, sự trình diễn, sự biểu diễn, (số nhiều) kính...
  • 스펙트럼

    스펙트럼 『理』 { the spectrum } hình ảnh, (vật lý) phổ, quang phổ, ▷ 스펙트럼 사진 { a spectrogram } (vật lý) ảnh phổ
  • 스펠링

    스펠링 { spelling } sự viết vần, sự đánh vần; sự viết theo chính tả; chính tả, ▷ 스펠링법 { spelling } sự viết vần,...
  • 스포츠

    (개개의) { a sport } thể thao, sự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu, cuộc giải trí,...
  • 스포츠맨

    스포츠맨 [운동 선수] { a sportsman } người thích thể thao; nhà thể thao, người có tinh thần thượng võ, người thẳng thắn,...
  • 스포크

    스포크 [바퀴살] { a spoke } cái nan hoa, bậc thang, nấc thang, tay quay (của bánh lái), que chèn, gậy chèn (để chặn xe ở đường...
  • 스포크스맨

    스포크스맨 [대변인] { a spokesman } người phát ngôn
  • 스포트라이트

    스포트라이트 『劇』 { a spotlight } đèn sân khấu, sự nổi bật trong công chúng; địa vị nổi bật, ㆍ 스포트라이트를...
  • 스폰서

    스폰서1 [광고주] { a sponsor } cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người bảo đảm, người thuê quảng cáo; hãng thuê quảng cáo...
  • 스폿

    스폿1 [라디오·텔레비전의 짧은 뉴스·광고] { a spot } dấu, đốm, vết, vết nhơ, vết đen, chấm đen ở đầu bàn bi,a, (động...
  • 스푸트니크

    스푸트니크 [옛 소련의 세계 최초 인공 위성] { a sputnik } vệ tinh nhân tạo
  • 스푼

    스푼1 { a spoon } cái thìa, vật hình thìa, sinh trưởng trong một gia đình sung túc; sướng từ trong trứng sướng ra, đánh đu...
  • 스프레이

    스프레이 [분무] { a spray } cành nhỏ (có hoa), cành thoa, bụi nước (ở sóng tung lên, hoặc ở bình bơm phun ra...), chất bơm,...
  • 스프링

    스프링1 [용수철] { a spring } sự nhảy; cái nhảy, mùa xuân (đen & bóng), suối, sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại,...
  • 스프링클러

    스프링클러 [빌딩 천장 등의 자동 살수 장치 또는 관개용 살수 기구] { a sprinkler } bình tưới nước, xe ô tô tưới đường,...
  • 스피드

    스피드 [속력·속도] { speed } sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực, (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh...
  • 스피디

    { quick } thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương), tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất, (the quick) (từ cổ,nghĩa...
  • 스피츠

    스피츠 [개의 한 품종] { a spitz } chó pomeran ((cũng) spitz dog)
  • 스피치

    스피치 [연설] { a speech } khả năng nói, năng lực nói, lời nói, lời, cách nói, bài nói, bài diễn văn, ngôn ngữ (của một...
  • 스피커

    스피커1 [라디오·텔레비전 등의 확성기] a (loud) speaker (raddiô) cái loa; cái phóng thanh ((cũng) speaker), { a } (thông tục) loại...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top