- Từ điển Hàn - Việt
아성
{the keep } giữ, giữ lại, giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng, giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ, giữ gìn, giấu, giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý, giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành, giữ lại, giam giữ, ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh, nuôi, nuôi nấng; bao (gái), (thương nghiệp) có thường xuyên để bán, cứ, cứ để cho, bắt phải, không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng, theo, (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ, làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...), vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục, (thông tục) ở, đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...), (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa, (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy, (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn, (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...), để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi, giữ lại, làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại, giấu không nói ra, đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau, tránh xa ra, cầm lại, nén lại, dằn lại, cản không cho lên, giữ không cho lên, không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm), (quân sự) nằm phục kích, nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được, dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...), giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học, giữ cho (ngọn lửa) cháy đều, ở trong nhà, không ra ngoài, vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai), để cách xa ra, làm cho xa ra, ở cách xa ra, tránh ra, cứ vẫn tiếp tục, cứ để, cứ giữ, không cho vào; không để cho, không cho phép, đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh, kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau, đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế, giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...), duy trì, tiếp tục, không bỏ, bắt thức đêm, không cho đi ngủ, giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ, (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém, theo kịp, không lạc hậu so với, (xem) check, tránh, tránh xa, (xem) company, (xem) company, (xem) company, (xem) countenance, (xem) counsel, lẫn trốn, núp trốn, (xem) distance, tiếp tục làm việc gì, không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình, để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ, giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...), (xem) hair, (xem) head, (xem) hour, lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra, không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời, ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách, (xem) pace, giữ quan hệ tốt với, (xem) shirt, (xem) lip, (xem) tab, (xem) temper, đúng giờ (đồng hồ), (xem) track, (xem) appearance, cảnh giác đề phòng, sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam, (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ, (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn, trong tình trạng tốt, trong tình trạng xấu
{a stronghold } đồn, đồn luỹ, dinh luỹ, (nghĩa bóng) thành trì
{the bastion } pháo đài, thành luỹ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
아성층권
아성층권 [亞成層圈] { the substratosphere } tầng bình lưu phụ -
아세테이트
아세테이트 { acetate } (hoá học) axetat -
아세트산
아세트산 [-酸] 『化』 { acetic acid } (hóa) axit axetic, ▷ 아세트산염 { an acetate } (hoá học) axetat -
아세틸렌
아세틸렌 『化』 { acetylene } (hoá học) axetylen -
아수라
{ a titan } người khổng lồ; người có sức mạnh phi thường; người tài giỏi phi thường -
아쉬워하다
아쉬워하다 (없어서) { miss } cô, (thông tục) cô gái, thiếu nữ, hoa khôi, sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa... -
아쉰대로
{ anyway } thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện,... -
아스라이
아스라이 { far } xa, xa xôi, xa xăm, (xem) cry, xa, nhiều, (xem) as, (xem) away, (xem) near, rộng khắp, khắp mọi nơi, không khi nào... -
아스라하다
{ remote } xa, xa xôi, xa xăm, xa cách, cách biệt (thái độ...), hẻo lánh, tí chút, chút đỉnh, hơi, mơ hồ thoang thoáng, [희미하다]... -
아스러지다
{ crumble } vỡ vụn, đổ nát, bở, (nghĩa bóng) sụp đổ, tan ra mây khói, bẻ vụn, bóp vụn, đập vụn, { shatter } làm vỡ, làm... -
아스베스토스
아스베스토스 『鑛』 { asbestos } (khoáng chất) miăng -
아스트라한
아스트라한 { astrakhan } bộ da lông cừu caracun -
아스파라거스
아스파라거스 『植』 { asparagus } (thực vật học) măng tây -
아스피린
아스피린 『藥』 { aspirin } (dược học) atpirin -
아슬아슬하다
아슬아슬하다 [위태롭다] { risky } liều, mạo hiểm, đấy rủi ro, đầy mạo hiểm, (như) risqué, { dangerous } nguy hiểm; hiểm... -
아시아
아시아 { asia } người châu a, ▷ 아시아 사람 { an asian } người châu á, thuộc châu á, { an asiatic } (thuộc) châu á, người... -
아시아아프리카
{ the a } (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt, (âm nhạc) la, người giả định thứ nhất; trường... -
아식축구
{ soccer } (thông tục) môn bóng đá, { socker } (thông tục) (như) soccer -
아씨
아씨 (경칭) { madam } bà, phu nhân; quý phu nhân, tú bà, mụ chủ nhà chứa, { mrs } vt của mistress, { mistress } bà chủ nhà, bà... -
아야
아야 ouch! (từ cổ,nghĩa cổ) mốc, khoá (có nạm châu báu), ngọc nạm, kim cương nạm (vào nữ trang)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.