- Từ điển Hàn - Việt
알짜
알짜 {the essence } tính chất (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bản chất, thực chất, vật tồn tại; thực tế (tinh thần vật chất), nước hoa
{the quintessence } tinh chất; tinh tuý, tinh hoa, (triết học) nguyên tố thứ năm
{the cream } kem (lấy từ sữa), kem (que, cốc), kem (để bôi), kem (đánh giầy), tinh hoa, tinh tuý, phần tốt nhất, phần hay nhất, màu kem, gạn lấy kem (ở sữa); gạn lấy phần tốt nhất, cho kem (vào cà phê...), làm cho nổi kem, làm cho nổi váng, thoa kem (lên mặt), nổi kem (sữa), nổi váng
{the pick } sự chọn lọc, sự chọn lựa, người được chọn, cái được chọn, phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất, cuốc chim, dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi), cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...), xỉa (răng...), hái (hoa, quả), mổ, nhặt (thóc...), lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương), nhổ (lông gà, vịt...), ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn, mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi), xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra, búng (đàn ghita...), chọn, chon lựa kỹ càng, gây, kiếm (chuyện...), mổ (gà, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn, móc túi, ăn cắp, chọn lựa kỹ lưỡng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai), chế nhạo, chế giễu (ai), tước đi, vặt đi, nhổ đi, lần lượt bắn gục (từng người...), nhổ ra, chọn cử, chọn ra, phân biệt ra, làm nổi bật ra, hiểu ra (ý nghĩa một đoạn văn), gõ pianô (một khúc nhạc), cuốc, vỡ (đất), nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được, tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai), vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...), lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc), rọi thấy (máy bay...) (đèn pha), bắt được (một tin,) (đài thu), tăng tốc độ (động cơ), (thể dục,thể thao) chọn bên, đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã), (xem) bone, (xem) brain, (xem) hole, (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt
{the choice } sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn, quyền chọn; khả năng lựa chọn, người được chọn, vật được chọn, các thứ để chọn, tinh hoa, phần tử ưu tú, không còn có cách nào khác ngoài..., sự lựa chọn bắt buộc
{the best } tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất, đại bộ phận, đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng, (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất, tốt nhất, hay nhất; hơn nhất, tốt nhất là, khôn hơn hết là, cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất, cố gắng lớn nhất, quần áo đẹp nhất, trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất, không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra, lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất, (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc, làm hết sức mình, thắng thế (trong khi tranh luận...), (thể dục,thể thao) thắng ai, (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon, (xem) Sunday, mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn, tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì, chịu đựng cái gì, tranh thủ thời gian, đi thật nhanh, gửi lời chào, gửi lời chúc mừng, với tất cả sự hiểu biết của mình, với tất cả khả năng của mình, như bất cứ ai, hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
알짱거리다
알짱거리다1 [알랑거리며 속이다] { cajole } tán tỉnh, phỉnh phờ, { coax } dỗ, dỗ ngọt, nói ngọt, vỗ về, tán tỉnh -
알칼로이드
알칼로이드 『化』 { an alkaloid } (hoá học) ancaloit -
알칼리
알칼리 『化』 { alkali } (hoá học) chất kiềm, (từ mỹ,nghĩa mỹ) đất muối, (thương nghiệp) xút bồ tạt, chất kiềm, (định... -
알칼리성
알칼리성 [-性] { alkalinity } (hóa) tính kiềm -
알코올
알코올 { alcohol } rượu cồn, (định ngữ) (thuộc) cồn, ▷ 알코올 (비중)계 { an alcoholometer } ống đo rượu, { liquor } chất... -
알코올의존증
알코올 의존증 [-依存症] 『醫』 { alcoholism } tác hại của rượu (đối với cơ thể), (y học) chứng nghiện rượu -
알토
알토 『樂』 { alto } (âm nhạc) giọng nữ trầm; giọng nam cao, người hát giọng nữ trầm; người hát giọng nam cao, bè antô,... -
알파
알파1 [맨 처음] { alpha } chữ anfa, { alpha rays } (vật lý) tia anfa, ▷ 알파 입자 『理』 α[alpha] particles các hạt mang cực dương... -
알파벳
알파벳1 (문자) { the alphabet } bảng chữ cái, hệ thống chữ cái, (nghĩa bóng) điều cơ bản, bước đầu -
알파카
알파카 『動』 { an alpaca } (động vật học) anpaca (động vật thuộc loại lạc đà không bướu ở nam mỹ), lông len anpaca,... -
알펜
{ alpine } (thuộc) dãy an,pơ, ở dãy an,pơ, (thuộc) núi cao, ở núi cao, ▷ 알펜슈토크 { an alpenstock } (thể dục,thể thao) gậy... -
알프스
▷ 알프스 등산가 { an alpinist } người leo núi -
앎
앎 { knowledge } sự biết, sự nhận biết, sự nhận ra, sự quen biết, sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức, tin,... -
암
암1 [생물의 자성(雌性)] { a female } cái, mái, (thuộc) đàn bà con gái, nữ, yếu, nhạt, mờ, (kỹ thuật) có lỗ để lắp,... -
암갈색
{ dun } nâu xám, (thơ ca) tối tăm, mờ tối, màu nâu xám, ngựa nâu xám, ruồi già (làm mồi câu), người mắc nợ, người đòi... -
암거
암거 [暗渠] [지하·구조물 밑의 도랑] { an underdrain } ống thoát ngầm; cống ngầm, (도로·철도밑을 가로지르는) { a culvert... -
암거래
black-market chợ đen, ▷ 암거래상 { a black marketeer } người buôn bán chợ đen -
암기
{ memorize } cách viết khác : memorise, { con } học thuộc lòng, nghiên cứu, nghiền ngẫm, điều khiển, lái (con tàu) ((cũng)... -
암내
(口) { b } b, (âm nhạc) xi, người thứ hai; vật thứ hai (trong giả thuyết), (âm nhạc) xi giáng,(đùa cợt) con rệp, không biết... -
암담
{ gloomy } tối tăm, u ám, ảm đạm, buồn rầu, u sầu, { dismal } buồn thảm, tối tăm, ảm đạm, buồn nản, u sầu, phiền muộn,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.