- Từ điển Hàn - Việt
어연번듯하다
어연번듯하다 {respectable } đáng trọng; đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề, kha khá, khá lớn, đáng kể
{decent } hợp với khuôn phép, đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh, lịch sự, tao nhã, kha khá, tươm tất, (thông tục) tử tế, tốt,(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) hiền, không nghiêm khắc
{presentable } bày ra được, phô ra được; chỉnh tề; coi được, giới thiệu được, trình bày được, ra mắt được, làm quà biếu được, làm đồ tặng được
{commendable } đáng khen ngợi, đáng ca ngợi, đáng tán dương; đáng tuyên dương
{fine } tốt, nguyên chất (vàng, bạc...), nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc, tốt, khả quan, hay, giải, lớn, đường bệ, đẹp, xinh, bảnh, đẹp, trong sáng, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt, cầu kỳ (văn), có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi, tế nhị, tinh vi; chính xác, cao thượng, cao quý, (thể dục,thể thao) hoàn toàn sung sức, người tốt vì lụa, ông lớn, bà lớn, hay, khéo, trời đẹp, dù mưa hay nắng, (nghĩa bóng) lúc khó khăn cũng như lúc thuận lợi, lọc (bia) cho trong, (+ away, down, off) làm thanh, làm mịn, làm nhỏ bớt, làm thon, trong ra (nước...), trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn, thon ra, tiền phạt, tiền chồng nhà (của người mới thuê), bắt phạt ai, phạt vạ ai, trả tiền chồng nhà (người thuê nhà), in fine tóm lại; cuối cùng, sau hết
{fair } hội chợ, chợ phiên, (xem) day, hội chợ phù hoa, phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt, đẹp, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo, vàng hoe (tóc); trắng (da), trong sạch, (xem) bid, cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai, (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...), ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, đúng, trúng, tốt, lịch sự, lễ phép, vào bản sạch, trở nên đẹp (thời tiết), viết vào bản sạch, viết lại cho sạch, ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)
{excellent } hơn hẳn, trội hơn; rất tốt, thượng hạng, xuất sắc, ưu tú
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
어엿하다
어엿하다 { respectable } đáng trọng; đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề, kha khá, khá lớn, đáng kể, { decent } hợp... -
어우르다
{ unite } nối, hợp làm một, hợp nhất, kết lại, liên kết, liên hiệp, đoàn kết, kết thân, kết hôn, hoà hợp, { combine }... -
어울리다
2 [조화되다] { become } trở nên, trở thành, vừa, hợp, thích hợp, xứng, xảy đến, { match } diêm, ngòi (châm súng hoả mai...),... -
어울림음
어울림음 [-音] 『樂』 { a consonance } (âm nhạc) sự thuận tai, sự phù hợp, sự hoà hợp, sự thông cảm (tâm tình, tư tưởng),... -
어웅하다
어웅하다 { sunken } bị chìm, trũng, hóp, hõm, { hollow } rỗng, trống rỗng, đói meo (bụng), hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm,... -
어음
어음 『經』 { a bill } cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao), (sử học) cái kích (một thứ vũ khí), mỏ (chim), (hàng hải)... -
어음교환
▷ 어음 교환소 { a clearing house } (econ) phòng thanh toán bù trừ+ một địa danh của london mà các ngÂn hÀng thanh toÁn bÙ trỪ... -
어음할인
▷ 어음 할인율 { a discount rate } (econ) tỷ lệ chiết khấu; suất chiết khấu+ tỷ lệ mà lợi nhuận hay chi phí tương lai sẽ... -
어이
{ hulloa } ồ, này, a lô (khi nói máy điện thoại), { halloa } chào anh, này, này, ô này, tiếng chào, tiếng gọi "này, này" , tiếng... -
어장
{ a fishery } công nghiệp cá; nghề cá, nơi nuôi cá, nơi đánh cá -
어적거리다
어적거리다 { munch } nhai, nhai tóp tép, nhai trệu trạo, { champ } (như) champion, sự gặm, sự nhai, gặm, nhai rào rạo (cỏ); nhay,... -
어정뜨다
어정뜨다 { careless } không để ý, không lưu ý, không chú ý, sơ ý, không cẩn thận, cẩu thả; không chính xác, vô tư, không... -
어정뱅이
어정뱅이1 [갑자기 잘된 사람] { an upstart } người mới phất, { a parvenu } kẻ mới phất, { a bungler } thợ vụng; người làm... -
어제
어제 { yesterday } hôm qua -
어제오늘
2 [아주 최근] { the latest } muộn nhất; mới nhất, gần đây nhất -
어조
{ an accent } trọng âm, dấu trọng âm, giọng, (số nhiều) lời nói, lời lẽ, (âm nhạc) nhấn; dấu nhấn, (nghĩa bóng) sự phân... -
어줍다
어줍다1 [(말·행동이)조심스러워 자유롭지 못하다] { constrained } ngượng nghịu, bối rối, không tự nhiên, miễn cưỡng,... -
어중이떠중이
{ the rabble } đám người lộn xộn; đám đông, (the rabble) lớp người thấp hèn, tiện dân, choòng cời lò, móc cời lò, gậy... -
어지간하다
어지간하다 { fair } hội chợ, chợ phiên, (xem) day, hội chợ phù hoa, phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay... -
어지러뜨리다
{ disarray } sự lộn xộn, sự xáo trộn, làm lộn xộn, làm xáo trộn, (thơ ca) cởi quần áo (của ai), { disarrange } làm lộn xộn,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.