- Từ điển Hàn - Việt
우물
우물 {a well } (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu), tốt, giỏi, hay, phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, đúng, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắctrận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu, cũng, cũng được, không hại gì, như, cũng như, chẳng khác gì, và còn thêm, hầu như, tốt; tốt lành, tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn,(mỉa mai) hay đấy, nhưng..., quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì, điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện, đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què, giếng (nước, dầu...), (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc), (kiến trúc) lồng cầu thang, lọ (mực), (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu), chỗ ngồi của các luật sư (toà án), (hàng không) chỗ phi công ngồi, (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước, (ngành mỏ) hầm, lò
우물 [愚物] [어리석은 사람] {a fool } món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...), người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc, người làm trò hề, anh hề, người bị lừa phỉnh, nhọc mình mà chẳng nên công cán gì, không ra cái thớ gì khi đem so sánh với..., không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu, sắp hết lý sự, xử sự như một thằng ngốc, đánh lừa ai, làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc, người khôn ngoan không cần bác sĩ, già còn chơi trông bổi, làm trò hề, lầm to, làm trò vớ vẩn, làm trò ngố, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish, lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai), lừa (tiền), (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian), làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian, làm trò hề, làm trò ngố, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt
{a simpleton } anh ngốc, anh thộn, anh quỷnh
{a blockhead } người ngu dốt, người đần độn
{a loggerhead } người ngu xuẩn, người ngu đần, (động vật học) rùa caretta, dụng cụ làm chảy nhựa đường, cãi nhau với, bất hoà với, (xem) set, cãi nhau, bất hoà
{a dullard } người ngu đần, người đần độn
{a dunce } người tối dạ, người ngu độn, mũ lừa (bằng giấy đội vào đầu những học sinh học dốt)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
우물거리다
2 [음식물을 씹지 못하고 이리저리 굴리다] { mumble } tiếng nói lầm bầm, nói lầm bầm, nhai trệu trạo, 3 [말이 막히다·더듬다]... -
우물지다
우물지다1 [보조개가 생기다] { dimple } lúm đồng tiền trên má, chỗ trũng (trên mặt đất), làm gợn lăn tăn (trên mặt nước),... -
우물쭈물
우물쭈물 { irresolutely } do dự, phân vân, lưỡng lự, { indecisively } lưỡng lự, do dự, không dứt khoát, { hesitantly } do dự,... -
우미
우미 [優美] { grace } vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển, (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã, thái độ (trong... -
우민
▷ 우민 정치 (美) { mobocracy } sự thống trị của quần chúng, quần chúng thống trị -
우박
우박 [雨雹] { hail } mưa đá, loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp, mưa đá, đổ dồn (như mưa đá), trút xuống... -
우발
▷ 우발성 { contingency } sự ngẫu nhiên, sự tình cờ; việc bất ngờ, món chi tiêu bất ngờ, { eventuality } sự việc có thể... -
우방
[동맹국] { an ally } hòn bi (bằng đá thạch cao), nước đồng minh, nước liên minh; bạn đồng minh, liên kết, liên minh, kết... -
우비
rainwear(입는 것) áo mưa -
우비다
우비다 [파다] { pick } sự chọn lọc, sự chọn lựa, người được chọn, cái được chọn, phần chọn lọc, phần tinh hoa,... -
우빙
{ sleet } mưa tuyết, mưa tuyết, (美) { glaze } men, nước men (đồ sứ, đò gốm), đồ gốm tráng men, nước láng, nước bóng (da,... -
우산
우산 [雨傘·雨] { an umbrella } ô, dù; lọng, (nghĩa bóng) cai ô bảo vệ (về mặt chính trị); sự bảo vệ, màn yểm hộ (bằng... -
우상
우상 [偶像] { an idol } tượng thần, thần tượng, (nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng,... -
우생
▷ 우생 수술 [불임 수술] { sterilization } sự khử trùng, sự làm tiệt trùng, sự làm cho cằn cỗi, sự làm mất khả năng... -
우선
우선 [優先] { priority } quyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết, { precedence } quyền được trước,... -
우선권
{ precedence } quyền được trước, quyền đi trước, quyền đứng trước, quyền ở trước, địa vị cao hơn, địa vị trên -
우성
우성 [優性] 『生』 { dominance } thế hơn, thế trội hơn, ưu thế, thế thống trị, địa vị; địa vị thống trị, ▷ 우성... -
우세
우세 [남에게 비웃음을 당함·비웃음] { derision } sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu, tình trạng bị chế nhạo,... -
우송
(英) { post } cột trụ, vỉa cát kết dày, (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ), (xem) deaf, (xem)... -
우수
우수1 [덤] { an addition } (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại, sự thêm, phần thêm, a premium(상금·경품 등) phần...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.