Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

Mục lục

2 [표면] {surface } mặt, mặt ngoài bề mặt, (định ngữ) bề ngoài, (định ngữ) ở mặt biển, (toán học) mặt, trang trí mặt ngoài, cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm), nổi lên mặt nước (tàu ngầm)


[책상 등의 윗면] {top } con cù, con quay,(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố, ngủ say, chóp, đỉnh, ngọn, đầu, mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong), đỉnh cao, mức cao, số cao nhất (đi ô tô), ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ), ở ngọn, đứng đầu, trên hết, cao nhất, tối đa, đặt ở trên, chụp lên, bấm ngọn, cắt phần trên, lên đến đỉnh; ở trên đỉnh, vượt, cao hơn, (thông tục) đo được, cao đến, hoàn thành, làm xong, làm cho đầy ấp, hoàn thành


3 [꼭대기] {the top } con cù, con quay,(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố, ngủ say, chóp, đỉnh, ngọn, đầu, mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong), đỉnh cao, mức cao, số cao nhất (đi ô tô), ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ), ở ngọn, đứng đầu, trên hết, cao nhất, tối đa, đặt ở trên, chụp lên, bấm ngọn, cắt phần trên, lên đến đỉnh; ở trên đỉnh, vượt, cao hơn, (thông tục) đo được, cao đến, hoàn thành, làm xong, làm cho đầy ấp, hoàn thành


{the summit } đỉnh, chỏm, chóp, hội nghị cấp cao nhất (hội nghị các vị đứng đầu chính phủ); (định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất


[가장 윗부분] {the head } cái đầu (người, thú vật), người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi), đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng, (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say), vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ, vật hình đầu, đoạn đầu, phần đầu, đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...), bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...), ngòi (mụn, nhọt), gạc (hươu, nai), mũi (tàu), mũi biển, mặt ngửa (đồng tiền), (ngành mỏ) đường hầm, (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu), đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại, lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng, cột nước; áp suất, (xem) addle, nhồi nhét cái gì vào đầu ai, (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng, ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai, mất trí, hoá điên, đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn, (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu, mua tranh được ai cái gì, khoẻ hơn ai nhiều, cao lớn hơn ai một đầu, ngẩng cao đầu, không hiểu đầu đuôi ra sao, làm chi ai mất đầu, (xem) eat, nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng, quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa, thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái, sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét, lộn phộc đầu xuống trước, (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp, người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...), mái tóc dày cộm, (xem) heel, giữ bình tĩnh, điềm tĩnh, (xem) above, hội ý với nhau, bàn bạc với nhau, (xem) lose, tiến lên, tiến tới, kháng cự thắng lợi, gàn gàn, hâm hâm, khôn ngoan trước tuổi, do mình nghĩ ra, do mình tạo ra, (nghĩa bóng) lập dị, (xem) talk, nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả, suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc, (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng, làm đầu, làm chóp (cho một cái gì), hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down), để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...), đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu, đương đầu với, đối chọi với, vượt, thắng hơn (ai), đi vòng phía đầu nguồn (con sông...), (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá), đóng đầy thùng, (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào), kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...), mưng chín (mụn nhọt), tiến về, hướng về, đi về (phía nào...), tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại, (như) to head back, chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)


4 [나은 쪽] {superiority } sự cao hơn (chức vị), sự ở trên, sự đứng trên, tính hơn hẳn, tính ưu việt, (xem) complex


{predominance } ưu thế, thế trội


[선두] {lead } chì, (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu, (ngành in) thanh cỡ, than chì (dùng làm bút chì), (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì, đạn chì, (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc, buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì, (ngành in) đặt thành cỡ[li:d], sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu, vị trí đứng đầu, (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính, dây dắt (chó), (đánh bài) quyền đánh đầu tiên, máng dẫn nước (đến cối xay lúa), (điện học) dây dẫn chính, (điện học) sự sớm (pha), (kỹ thuật) bước (răng ren), lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt, chỉ huy, đứng đầu, đưa đến, dẫn đến, trải qua, kéo dài (cuộc sống...), làm cho, khiến cho, (đánh bài) đánh trước tiên, hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan, chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn, (đánh bài) đánh đầu tiên, đưa đi trệch, dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc, khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi, đưa vào, dẫn vào, dẫn đến, bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...), đưa đến, dẫn đến, hướng câu chuyện về (một vấn đề), chuẩn bị cho (một cái gì), không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì, dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình, (xem) dog, làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì, mở đầu vũ hội, (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong, đi đầu, đi tiên phong, làm lễ cưới ai, cưới ai làm v


위 [位]1 [등수·등급] {position } vị trí, chỗ (của một vật gì), (quân sự) vị trí, thế, tư thế, địa vị; chức vụ, lập trường, quan điểm, thái độ, luận điểm; sự đề ra luận điểm, đặt vào vị trí, xác định vị trí (cái gì...), (quân sự) đóng (quân ở vị trí)


{grade } (toán học) Grát, cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm, điểm số (của học sinh), lớp (học), dốc; độ dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (nông nghiệp) giống súc vật cải tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn), sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng, sửa (độ dốc) thoai thoải, tăng lên, ((thường) + up) lai cải tạo (lai một giống tốt hơn), (nghệ thuật) đánh nhạt dần (màu sắc), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng


{rank } hàng, dãy, hàng ngũ, đội ngũ, hạng, loại, địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp, cấp, bậc, sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ, xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai), được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị, (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành, rậm rạp, sum sê, nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại, ôi khét, thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm, hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được


2 [지위] {a position } vị trí, chỗ (của một vật gì), (quân sự) vị trí, thế, tư thế, địa vị; chức vụ, lập trường, quan điểm, thái độ, luận điểm; sự đề ra luận điểm, đặt vào vị trí, xác định vị trí (cái gì...), (quân sự) đóng (quân ở vị trí)


{a place } nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...), nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì), chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp, chỗ làm, nhiệm vụ, cương vị, địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng, đoạn sách, đoạn bài nói, quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố, (quân sự) vị trí, (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số), thứ tự, thay vì, thay cho, thay thế vào, có vẻ lúng túng, không đúng chỗ, không thích hợp, xảy ra, được cử hành được tổ chức, để, đặt, cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác), đầu tư (vốn), đưa cho, giao cho, xếp hạng, bán, nhớ (tên, nơi gặp gỡ...), đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...), (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút


{rank } hàng, dãy, hàng ngũ, đội ngũ, hạng, loại, địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp, cấp, bậc, sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ, xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai), được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị, (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành, rậm rạp, sum sê, nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại, ôi khét, thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm, hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được


위 [胃] 『解』 {the stomach } dạy dày, bụng, sự đói, sự thèm ăn, tinh thần, bụng dạ, tự cao tự đại, tự kiêu, ăn, nuốt, (nghĩa bóng) cam chịu (nhục); nuốt (hận)
ㆍ 위의 {gastric } (thuộc) dạ dày


-tria>


▷ 위절개(술) {gastrotomy } (y học) thủ thuật mở dạ dày


▷ 위절제(술) {gastrectomy } sự cắt dạ dày


위 [緯]1 ☞ 위도2 [피륙의 가로로 된 실] {the woof } sợi khổ (của tấm vải)


{the weft } sợi khổ, sợi ngang (trong tấm vi), vi



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 위경

    { a crisis } sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng, (y học) cơn (bệnh); sự lên cơn, 위경 [胃鏡] 『醫』 { a gastroscope } (y học)...
  • 위광

    위광 [威光] [권세] { influence } ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều...
  • 위급

    위급 [危急] [긴급 사태] { an emergency } tình trạng khẩn cấp, (y học) trường hợp cấp cứu, vững tay, đủ sức đối phó...
  • 위기

    crises> sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng, (y học) cơn (bệnh); sự lên cơn, { an emergency } tình trạng khẩn cấp, (y học)...
  • 위난

    위난 [危難] { danger } sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo, nguy cơ, mối đe doạ, (ngành đường sắt) (như) danger,signal, { a peril }...
  • 위대

    위대 [偉大] { greatness } sự to lớn, sự cao quý, sự cao cả, sự cao thượng, tính lớn lao, tính vĩ đại, tính quan trọng, tính...
  • 위도

    ㆍ 고[저]위도 a high[low] latitude</li>ㆍ 위도의 {latitudinal} (thuộc) độ vĩ, (thuộc) đường vĩ, (thuộc) bề rộngㆍ 위도상(으로)...
  • 위독

    { critical } phê bình, phê phán, hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều, nguy cấp, nguy ngập, nguy...
  • 위력

    위력 [威力] power(힘) khả năng, tài năng, năng lực, sức, lực, sức mạnh, quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền...
  • 위막

    『醫』 { a pseudomembrane } màng giả
  • 위무

    위무 [慰撫] [위로하고 어루만짐] { appeasement } sự khuyên giải; sự an ủi, sự làm cho khuây, sự làm cho nguôi; sự dỗ dành,...
  • 위반

    위반 [違反] (법령·규칙의) { violation } sự vi phạm, sự xâm phạm; sự làm trái, sự hãm hiếp, sự phá rối, (tôn giáo) sự...
  • 위법

    위법 [違法] { illegality } sự không hợp pháp; tính không hợp pháp, (snh) hành động không hợp pháp, { unlawfulness } tính chất...
  • 위병

    ▷ 위병 전문의 { a gastrologer } nhà chuyên khoa nấu ăn, ▷ 위병학 { gastrology } nghệ thuật nấu ăn, ▷ 위병 환자 { a dyspeptic...
  • 위본

    { a pseudograph } tác phẩm văn học giả mạo, { a forgery } sự giả mạo (chữ ký, giấy tờ...), cái giả mạo; giấy tờ giả mạo;...
  • 위부

    위부 [委付] 『保』 { abandonment } sự bỏ, sự từ bỏ, sự bỏ rơi, sự ruồng bỏ, tình trạng bị bỏ rơi, tình trạng bị...
  • 위빙

    위빙 『권투』 { weaving } sự dệt, ㆍ 위빙하다 { weave } kiểu, dệt, dệt, đan, kết lại, (nghĩa bóng) kết lại; thêu dệt,...
  • 위상

    위상 [位相] 『理·電』 { a phase } tuần (trăng...), giai thoại, thời kỳ (phát triển, biến đổi), phương diện, mặt (của...
  • 위생

    위생 [衛生] { sanitation } sự cải thiện điều kiện vệ sinh, { hygiene } vệ sinh, ▷ 위생 공학 { sanitary engineering } kỹ thuật...
  • 위선

    위선 [僞善] { hypocrisy } đạo đức giả, hành động đạo đức giả, thái độ đạo đức giả, { pharisaism } tính đạo đức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top