Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

인솔

Mục lục

인솔 [引率] {leading } sự lânh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu, thế lực, ảnh hưởng, lânh đạo, hướng dẫn, dẫn đầu, chủ đạo, chính, quan trọng


{guiding } hoạt động của người hướng dẫn
ㆍ 인솔하다 {lead } chì, (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu, (ngành in) thanh cỡ, than chì (dùng làm bút chì), (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì, đạn chì, (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc, buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì, (ngành in) đặt thành cỡ[li:d], sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu, vị trí đứng đầu, (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính, dây dắt (chó), (đánh bài) quyền đánh đầu tiên, máng dẫn nước (đến cối xay lúa), (điện học) dây dẫn chính, (điện học) sự sớm (pha), (kỹ thuật) bước (răng ren), lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt, chỉ huy, đứng đầu, đưa đến, dẫn đến, trải qua, kéo dài (cuộc sống...), làm cho, khiến cho, (đánh bài) đánh trước tiên, hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan, chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn, (đánh bài) đánh đầu tiên, đưa đi trệch, dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc, khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi, đưa vào, dẫn vào, dẫn đến, bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...), đưa đến, dẫn đến, hướng câu chuyện về (một vấn đề), chuẩn bị cho (một cái gì), không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì, dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình, (xem) dog, làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì, mở đầu vũ hội, (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong, đi đầu, đi tiên phong, làm lễ cưới ai, cưới ai làm v


{head } cái đầu (người, thú vật), người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi), đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng, (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say), vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ, vật hình đầu, đoạn đầu, phần đầu, đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...), bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...), ngòi (mụn, nhọt), gạc (hươu, nai), mũi (tàu), mũi biển, mặt ngửa (đồng tiền), (ngành mỏ) đường hầm, (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu), đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại, lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng, cột nước; áp suất, (xem) addle, nhồi nhét cái gì vào đầu ai, (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng, ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai, mất trí, hoá điên, đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn, (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu, mua tranh được ai cái gì, khoẻ hơn ai nhiều, cao lớn hơn ai một đầu, ngẩng cao đầu, không hiểu đầu đuôi ra sao, làm chi ai mất đầu, (xem) eat, nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng, quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa, thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái, sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét, lộn phộc đầu xuống trước, (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp, người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...), mái tóc dày cộm, (xem) heel, giữ bình tĩnh, điềm tĩnh, (xem) above, hội ý với nhau, bàn bạc với nhau, (xem) lose, tiến lên, tiến tới, kháng cự thắng lợi, gàn gàn, hâm hâm, khôn ngoan trước tuổi, do mình nghĩ ra, do mình tạo ra, (nghĩa bóng) lập dị, (xem) talk, nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả, suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc, (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng, làm đầu, làm chóp (cho một cái gì), hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down), để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...), đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu, đương đầu với, đối chọi với, vượt, thắng hơn (ai), đi vòng phía đầu nguồn (con sông...), (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá), đóng đầy thùng, (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào), kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...), mưng chín (mụn nhọt), tiến về, hướng về, đi về (phía nào...), tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại, (như) to head back, chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)


{guide } người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch), bài học, điều chỉ dẫn, điều tốt, điều hay (cần noi theo), sách chỉ dẫn, sách chỉ nam, cọc hướng dẫn; biển chỉ đường, (Kỹ) thiết bị dẫn đường, thanh dẫn, (QSự) quân thám báo, (HảI) tàu hướng dẫn (cho cả đội tàu), dẫn đường, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn; chỉ đạo



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 인수인

    인수인 [引受人] (시체·분실물 등의) { a claimant } người đòi, người yêu sách; người thỉnh cầu, (pháp lý) nguyên đơn,...
  • 인슐린

    인슐린 『生』 { insulin } (hoá học) isulin
  • 인스턴트

    인스턴트 { instant } lúc, chốc lát, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được, xảy ra ngay lập tức, sắp...
  • 인스피레이션

    인스피레이션 (an) inspiration sự hít vào, sự thở vào, sự truyền cảm, sự cảm hứng, cảm nghĩ, ý nghĩ hay chợt có, người...
  • 인습

    인습 [因習] (a) convention hội nghị (chính trị); sự triệu tập, hiệp định, sự thoả thuận (thường là ngầm), tục lệ,...
  • 인시류

    -tera> một tiền tố chỉ một nghìn tỷ (1 000 000 000 000), ▷ 인시류 연구자 { a lepidopterist } nhà nghiên cứu bướm
  • 인식

    { recognition } sự công nhận, sự thừa nhận, sự nhận ra, { cognition } (triết học) nhận thức, trí thức hiểu biết, { cognizance...
  • 인심

    { humaneness } tính nhân dân, { sympathy } sự thông cảm; sự đồng tình, sự thương cảm; mối thương cảm, sự đồng ý, { the...
  • 인양

    (시체 등의) { recovery } sự lấy lại được, sự tìm lại được (vật đã mất...), sự đòi lại được (món nợ...), sự...
  • 인어

    인어 [人魚]1 [상상의 동물] (여자) { a mermaid } (thần thoại,thần học) cô gái mình người đuôi cá, (남자) { a merman } (thần...
  • 인연

    인연 [因緣]1 [연분] { connection } sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối, sự mạch lạc, sự giao thiệp, sự...
  • 인원

    (집합적) { the staff } gậy, ba toong, gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực), cán, cột, chỗ dựa, chỗ nương tựa,...
  • 인위

    [인공] { artificiality } tinh chất nhân tạo, tính chất không tự nhiên, tính chất giả tạo
  • 인육

    { a whorehouse } (từ cổ) nhà thổ; lầu xanh
  • 인의

    [도덕] { morality } đạo đức, (số nhiều) đạo lý, đạo nghĩa, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách, giá trị đạo đức, ý...
  • 인자

    인자 [人子]1 [사람의 아들] { a son } con trai, dòng dõi, người con, người dân (một nước), (xem) gun, chúa, chiến sĩ, quân lính,...
  • 인접

    인접 [隣接] { adjacency } sự gần kề, sự kế liền, { contiguity } sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp, (tâm lý học) sự...
  • 인정

    인정 [人情]1 [동정심] { sympathy } sự thông cảm; sự đồng tình, sự thương cảm; mối thương cảm, sự đồng ý, { compassion...
  • 인정미

    { humanity } loài người, nhân loại, lòng nhân đạo, bản chất của loài người, nhân tính, (số nhiều) hành động nhân đạo,...
  • 인정법

    { an enactment } sự ban hành (đạo luật), đạo luật; sắc lệnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top