Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

잘못

Mục lục

잘못1 [과실] {a fault } sự thiếu sót; khuyết điểm, điểm lầm lỗi; sự sai lầm, tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm), sự để mất hơi con mồi (chó săn), (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn, (điện học) sự rò, sự lạc, (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng, (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt), vô cùng, hết sức, quá lắm, không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc, (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu, chê trách, bới móc, có phay, có đứt đoạn


{an error } sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm, (kỹ thuật) sai số; độ sai, sự vi phạm, (rađiô) sự mất thích ứng


{a misstep } lỗi sơ suất, bước lầm lạc, hành động sai lầm, bước hụt, sẩy chân, hành động sai lầm, không chín chắn


{a slip } sự trượt chân, điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất, áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề, dây xích chó, bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu, miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt, cành ghép, mầm ghép; cành giâm, nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung), (số nhiều) buồng sau sân khấu, (số nhiều) quần xi líp, cá bơn con, bản in thử, (xem) cup, trốn ai, lẩn trốn ai, một cậu bé mảnh khảnh, thả, đẻ non (súc vật), đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn, thoát, tuột ra khỏi, trượt, tuột, trôi qua, chạy qua, lẻn, lủi, lẩn, lỏn, lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý), (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi, tránh (đấu gươm), chuồn, lẩn, trốn, trôi qua (thời gian), trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away), lẻn vào, (từ lóng) đấm thình thình, (từ lóng) tố cáo, mặc vội áo, cởi vội áo, cởi tuột ra, lẻn, lỏn, lẩn, thoát, tuột ra khỏi, kéo ra dễ dàng (ngăn kéo), nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...), (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi, thất bại; gặp điều không may, (thông tục) (như) to slip up, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai, (xem) let, (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao


[오류] {a mistake } lỗi, sai lầm, lỗi lầm, (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa, phạm sai lầm, phạm lỗi, hiểu sai, hiểu lầm, lầm, lầm lẫn, không thể nào lầm được


[죄과] {a blame } sự khiển trách; lời trách mắng, lỗi; trách nhiệm


{S } S, đường cong hình S; vật hình S


{A } (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt, (âm nhạc) la, người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất, một; một (như kiểu); một (nào đó), cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...;, mỗi, mỗi một


{err } lầm lỗi, sai lầm, phạm tội, (từ cổ,nghĩa cổ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) đi lang thang


{misdo } phạm lỗi, xử sự sai trái, có hành vi tàn bạo, phạm tội ác


{blunder } điều sai lầm, ngớ ngẩn, (thường) + on, along) mò mẫm; vấp váp, sai lầm, ngớ ngẩn, làm hỏng (một công việc); quản lý tồi (cơ sở kinh doanh), vì khờ mà bỏ lỡ, vì ngu dốt mà bỏ phí, vì khờ mà bỏ lỡ mất những dịp may, nói hớ, nói vô ý, nói không suy nghĩ (cái gì), ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy


{mistakenly } trạng từ, một cách sai lầm, do nhầm lẫn



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 잘생기다

    { beautiful } đẹp; hay, tốt, tốt đẹp, { pretty } xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp, hay hay, thú vị, đẹp mắt, đẹp, hay, cừ,...
  • 잠그다

    잠그다2 (액체 속에) { soak } sự ngâm, sự thấm nước, sự nhúng nước, (từ mỹ,nghĩa mỹ) nước để ngâm, nước để nhúng,...
  • 잠기다

    { lock } món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len, (số nhiều) mái tóc, tóc, khoá, chốt (để giữ bánh xe, ghi...), khoá nòng (súng),...
  • 잠깐

    잠깐 (명사) { a while } lúc, chốc, lát, bõ công, đáng làm, to while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ), trong...
  • 잠꼬대

    somniloquy(습관적인) (như) somniloquism, lời nói mê, { nonsense } lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa; chuyện vô lý; lời nói càn,...
  • 잠꾸러기

    잠꾸러기 { a sleepyhead } người hay buồn ngủ, người không chú ý, người đãng trí
  • 잠두

    잠두 [蠶豆] 『植』 { a broad bean } (thực vật học) đậu tằm
  • 잠들다

    2 [죽다] { die } con súc sắc, số phận (mệnh) đã định rồi, lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một...
  • 잠망경

    잠망경 [潛望鏡] { a periscope } kính tiềm vọng, kính ngắm (máy ảnh)
  • 잠복

    잠복 [潛伏]1 [숨음] { hiding } sự đánh đập, sự đánh đòn, sự ẩn náu; sự trốn tránh, { concealment } sự giấu giếm, sự...
  • 잠수

    잠수 [潛水] { diving } việc lặn dưới nước, (thể thao) việc lao đầu xuống nước, { submerge } dìm xuống nước, nhận chìm...
  • 잠시

    { a moment } chốc, lúc, lát, tầm quan trọng, tính trọng yếu, (kỹ thuật), (vật lý) mômen, (▶ presently는 (美)에서는 조금 딱딱한...
  • 잠식

    잠식 [蠶食] { encroachment } sự xâm lấn, sự xâm phạm, cái lấy được bằng xâm lấn, { aggression } sự xâm lược, cuộc xâm...
  • 잠언

    잠언 [箴言]1 [훈계의 말] { a maxim } cách ngôn, châm ngôn, maxim súng liên thanh macxim, { a proverb } tục ngữ, cách ngôn, điều...
  • 잠자코

    잠자코 [아무 말 없이 가만히] { dumbly } thin thít, { silently } yên lặng, âm thầm, { obediently } phó từ của obedient, ngoan ngoãn
  • 잠잠하다

    잠잠하다 [潛潛-] { silent } không nói, ít nói, làm thinh, yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng, câm, không nói, { still...
  • 잠재

    잠재 [潛在] { latency } sự ngấm ngầm, sự âm ỷ, sự tiềm tàng, { potentiality } tiềm lực, khả năng, { dormancy } tình trạng...
  • 잠적

    { vanish } biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (toán học) triệt tiêu; biến mất, (ngôn ngữ...
  • 잠정

    (라) { modus vivendi } cách sống, (chtrị) tạm ước, { a protocol } nghi thức ngoại giao, lễ tân, (the protocol) vụ lễ tân (của...
  • 잠함

    잠함 [潛函] { a caisson } hòm đạn dược, xe moóc chở đạn dược (mắc sau xe chở đại bác), (kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top