Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

접속

Mục lục

접속 [接續]1 [맞대어서 이음] {connection } sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối, sự mạch lạc, sự giao thiệp, sự kết giao, bà con, họ hàng, thân thuộc, (tôn giáo) phái, giáo phái, (thương nghiệp) khách hàng, tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác), vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau), về điều đó, liên quan đến điều đó, có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới, chạy nối tiếp với (tàu xe)


{joining } sự nối; chỗ nối


{junction } sự nối liền, sự gặp nhau, mối nối, chỗ nối; chỗ gặp nhau (của các con đường...), (ngành đường sắt) ga đầu mối (nơi các đường xe lửa gặp nhau)


『電』 {a joint } chỗ nối, mối nối, đầu nối, (giải phẫu) khớp (xương), (thực vật học) mấu, đốt, (địa lý,ddịa chất) khe nứt, thớ nứt (ở khối đá...), súc thịt (pha ra), (kỹ thuật) mối hàn, mối nối, mối ghép; khớp nối, bản lề, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ lưu manh, ổ gái điếm lén lút, tiệm lén hút; hắc điếm, (xem) nose, chung (giữa hai hay nhiều người), nối lại bằng đoạn nối, ghép lại bằng đoạn nối, cắt tại những đoạn nối; chia ra từng đoạn, trát vữa vào khe nối của (tường...), bào cạnh (tấm ván) để ghép


2 『컴퓨터』 {an interface } bề mặt chung (cho hai vật...); mặt phân giới, những cái chung (của hai ngành học thuật...)


▷ 접속곡 『樂』 {a medley } sự pha trộn, sự hỗn hợp; mớ hỗn hợp; mớ hỗn độn, nhóm người hỗn tạp, bản nhạc hỗn hợp (gồm nhiều đoạn trích của các bản khác nhau); sách tạp lục



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 접속사

    접속사 [接續詞] { a conjunction } sự liên kết, sự kết hợp, sự tiếp hợp, cơ hội trùng hợp; sự kiện kết hợp, (ngôn...
  • 접수

    접수 [接收] [권력 기관이 국민의 소유물을 강제로 인수함] { requisition } sự yêu cầu, tiêu chuẩn đòi hỏi, lệnh, lệnh...
  • 접시

    cái đĩa
  • 접시꽃

    접시꽃 『植』 { a hollyhock } cây thục quỳ, hoa thục quỳ
  • 접안렌즈

    접안 렌즈 [接眼-] { an eyepiece } (vật lý) kính mắt, thị kính, { an ocular } (thuộc) mắt; cho mắt, bằng mắt; đập vào mắt,...
  • 접어주다

    접어주다1 [너그럽게 봐주다] { overlook } trông nom, giám sát; nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống, không...
  • 접전

    { lee } chỗ che, chỗ tránh gió, (hàng hải) mạn dưới gió, mạn khuất gió của con tàu, (▶ run은 야구에서) sự chạy, cuộc...
  • 접지

    접지 [接地] 『電』 (美) { grounding } sự mắc cạn (tàu thuỷ), sự hạ cánh (máy bay); sự bắn rơi (máy bay), sự truyền thụ...
  • 접질리다

    접질리다 { sprain } sự bong gân, làm bong gân, { wrench } sự vặn mạnh, sự xoắn; sự giật mạnh, sự trật, sự sái (chân, mắt...
  • 접착

    접착 [接着] 『化』 { adhesion } sự dính chặt vào, sự bám chặt vào, sự tham gia, sự gia nhập (một đảng phái), sự trung...
  • 접칼

    접칼 [摺-] { a clasp knife } dao xếp
  • 접합

    접합 [接合]1 [한데 붙임] { joining } sự nối; chỗ nối, { unite } nối, hợp làm một, hợp nhất, kết lại, liên kết, liên...
  • 접형골

    { a sphenoidal } (giải phẫu) (thuộc) xương bướm, bướm, (giải phẫu) xương bướm
  • 젓다

    젓다1 (액체를) { stir } (từ lóng) nhà tù, trại giam, sự khuấy, sự quấy trộn, sự chuyển động, sự cời (củi, cho lửa...
  • 정갈하다

    정갈하다 { neat } sạch gọn, ngăn nắp, rõ ràng, rành mạch; ngắn gọn, khéo, tinh xảo (đồ vật), giản dị và trang nhã (quần...
  • 정감

    정감 [情感] { emotion } sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm, mối xúc động, mối xúc cảm, { sentiment } tình, tình cảm,...
  • 정강이

    정강이 { the shank } chân, cẳng, xương ống chân; chân chim; ống chân tất dài, thân cột; cuống hoa; chuôi dao; tay chèo, bộ giò...
  • 정객

    정객 [政客] { a statesman } chính khách, nhà chính trị sắc sảo và thiết thực; chính khách có tài (trong việc quản lý nhà nước),...
  • 정거장

    정거장 [停車場] { a station } trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...), trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương), nhà ga, đồn...
  • 정격

    정격 [定格] 『電』 { rating } sự đánh giá (tài sản để đánh thuế), mức thuế (địa phương), việc xếp loại; loại (ô...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top