Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

정화

Mục lục

정화 [正貨] [본위 화폐] {specie } tiền đồng (đối lại với tiền giấy)


정화 [淨化]1 [깨끗이 하기] {purification } sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế, (tôn giáo) lễ tẩy uế (đàn bà sau khi đẻ), lễ tẩy uế của Đức mẹ Ma,ri


{purgation } sự làm sạch, sự làm cho trong sạch, sự lọc trong, (y học) sự tẩy, (tôn giáo) sự rửa tội


{elutriation } sự gạn sạch, sự rửa sạch
ㆍ 정화하다 {purify } làm sạch, lọc trong, tinh chế, rửa sạch, gột sạch (tội lỗi), làm thanh khiết, làm trong trắng, (tôn giáo) tẩy uế


{cleanse } làm cho sạch sẽ; làm cho tinh khiết; tẩy, rửa, nạo, vét (cống...), (kinh thánh) chữa khỏi (bệnh hủi, phong...)


{deterge } làm sạch (vết thương...); tẩy


{elutriate } gạn sạch; rửa sạch


2 [불순 분자의 숙청] {a purge } sự làm sạch, sự thanh lọc, (chính trị) sự thanh trừng (ra khỏi đảng...), (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ; sự tẩy, sự xổ, làm sạch, gột rửa sạch, thanh lọc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (chính trị) thanh trừng, (y học) tẩy xổ; cho uống thuốc tẩy, chuộc, đền (tội), (giải phẫu) (tội, nghi ngờ)


[정치 부패 등의 일소] {a cleanup } sự thu gọn, sự quét rọn sạch, sự truy quét tội phạm, món vớ bở, món lãi to
ㆍ 정화하다 {purge } sự làm sạch, sự thanh lọc, (chính trị) sự thanh trừng (ra khỏi đảng...), (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ; sự tẩy, sự xổ, làm sạch, gột rửa sạch, thanh lọc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (chính trị) thanh trừng, (y học) tẩy xổ; cho uống thuốc tẩy, chuộc, đền (tội), (giải phẫu) (tội, nghi ngờ)


{a purge } sự làm sạch, sự thanh lọc, (chính trị) sự thanh trừng (ra khỏi đảng...), (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ; sự tẩy, sự xổ, làm sạch, gột rửa sạch, thanh lọc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (chính trị) thanh trừng, (y học) tẩy xổ; cho uống thuốc tẩy, chuộc, đền (tội), (giải phẫu) (tội, nghi ngờ)


▷ 정화 작용 『精神醫』 {abreaction } (y học) sự giải toả mặc cảm


{catharsis } (y học) sự tẩy nhẹ, (văn học) sự hồi hộp phấn chấn


정화 [精華] {the essence } tính chất (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bản chất, thực chất, vật tồn tại; thực tế (tinh thần vật chất), nước hoa


{the quintessence } tinh chất; tinh tuý, tinh hoa, (triết học) nguyên tố thứ năm


{the flower } hoa, bông hoa, đoá hoa, cây hoa, (số nhiều) lời lẽ văn hoa, tinh hoa, tinh tuý, thời kỳ nở hoa, tuổi thanh xuân, (số nhiều) (hoá học) hoa, váng men; cái giấm, xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma), làm nở hoa, cho ra hoa, tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa, nở hoa, khai hoa, ra hoa, (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất


{the glory } danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự, vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy, hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên, vầng hào quang (quanh đầu các thánh), thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển, (thông tục) khoái quá, tự hào, hãnh diện



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 정확

    정확 [正確] [바르고 확실함] { correctness } sự đúng đắn, sự chính xác, { exactness } tính chính xác, tính đúng đắn, { accuracy...
  • 정황

    { a situation } vị trí, địa thế, tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái, chỗ làm, việc làm, điểm nút (của kịch)
  • 정회

    [휴회] { adjournment } sự hoãn lại, sự dời sang một nơi khác (để hội họp); sự chuyển chỗ hội họp, sự ngừng họp (để...
  • 정히

    정히 [正-] { surely } chắc chắn, rõ ràng, không ngờ gì nữa, nhất định rồi (trong câu trả lời), { certainly } chắc, nhất...
  • 젖가슴

    젖가슴 { the breast } ngực, vú, (nghĩa bóng) lòng, tâm trạng, tình cảm, (nghĩa bóng) nguồn nuôi sống, cái diệp (ở cái cày),...
  • 젖꼭지

    젖꼭지 (포유 동물, 특히 여성의) { a nipple } núm vú, đầu vú cao su (ở bầu sữa trẻ con), núm (ở da, thuỷ tinh, kim loại...),...
  • 젖꽃판

    젖꽃판 [解] { an areola } æ'riəli:/, (sinh vật học), núm, quầng
  • 젖먹이

    { a suckling } sự cho bú, đứa bé còn bú; con vật còn bú, (xem) babe
  • 젖멍울

    2 [유종(乳腫)] { mastitis } (y học) viêm vú
  • 젖몸살

    젖몸살 { mastitis } (y học) viêm vú
  • 젖병

    { a nurser } kẻ xúi giục (nổi loạn), ông bầu (nghệ thuật), người bảo trợ, người chăm sóc, người cho bú
  • 젖산

    젖산 [-酸] 『化』 { lactic acid } (hóa) axit lactic
  • 젖소

    (집합적) { dairy cattle } bò sữa
  • 제각기

    2 [따로따로] { severally } riêng biệt, khác nhau, khác biệt, riêng của từng phần, riêng của từng người, { separately } không...
  • 제거

    제거 [除去] { removal } việc dời đi, việc di chuyển; sự dọn (đồ đạc...), sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở, sự tháo (lốp...
  • 제고

    { heighten } làm cao lên, làm cao hơn, nâng cao, tăng thêm, tăng cường, làm tôn lên, làm nổi lên (màu sắc câu chuyện...), cao lên,...
  • 제곱근

    제곱근 [-根] 『數』 { a square root } số căn bình phương
  • 제곱근풀이

    제곱근풀이 [-根-] 『數』 { evolution } sự tiến triển (tình hình...), sự tiến hoá, sự phát triển, sự mở ra, sự nở...
  • 제과

    제과 [製菓] { confectionery } mứt; kẹo, cửa hàng mứt kẹo, ▷ 제과업자 { a confectioner } người làm mứt kẹo, người bán mứt...
  • 제국

    제국 [帝國] { an empire } đế quốc; chế chế, (định ngữ) empire (thuộc) kiểu đế chế na,po,lê,ông i (quần áo, đồ đạc),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top