- Từ điển Hàn - Việt
Xem thêm các từ khác
-
제수이트회
(개인) { a jesuit } thầy tu dòng tên, người hay mưu đồ; người hay mập mờ nước đôi, người hay đạo đức giả, người... -
제스처
제스처1 [몸짓] { a gesture } điệu bộ, cử chỉ, động tác, hành động dễ gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý,... -
제습
제습 [除濕] { dehumidification } việc làm mất sự ẩm ướt trong không khí; việc hong khô, ㆍ 제습하다 { dehumidify } làm mất... -
제시
제시 [提示] { presentation } sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, sự trình diễn, sự giới thiệu; sự đưa vào yết kiến, sự... -
제씨
{ you } anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày, ai, người ta -
제안
제안 [提案] { a proposal } sự đề nghị, sự đề xuất, điều đề nghị, dự kiến đề nghị, kế hoạch đề xuất, sự cầu... -
제약
제약 [約食]1 [한정된 범위 내에 제한하기] { a restriction } sự hạn chế, sự giới hạn, sự thu hẹp, [행위 등의 구속] {... -
제어
제어 [制御] { control } quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy, sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái, sự kiềm chế, sự... -
제언
제언 [提言] { a suggestion } sự gợi ý, ý kiến (lý thuyết...) đề nghị, sự khêu gợi, sự gợi những ý nghĩa tà dâm, (triết... -
제염
▷ 제염소 { a saltern } xí nghiệp muối, ruộng muối, ▷ 제염업자 { a salter } người làm muối; công nhân muối, người bán... -
제오
제오 [第五] { the fifth } thứ năm, (xem) column, vật thừa, giết, thủ tiêu, một phần năm, người thứ năm; vật thứ năm; ngày... -
제올라이트
제올라이트 『化』 { zeolite } (khoáng chất) zeolit -
제왕
제왕 [帝王] { an emperor } hoàng đế, { a sovereign } tối cao, có chủ quyền, hiệu nghiệm, thần hiệu, vua, quốc vương, đồng... -
제요
제요 [提要] { a summary } tóm tắt, sơ lược, giản lược, được miễn những thủ tục không cần thiết, được bớt những... -
제우스
제우스 『그神』 { zeus } (zeus) (thần thoại,thần học) thần dớt, thần vương -
제육
제육 [돼지고기] { pork } thịt lợn, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền của; chức vị; đặc quyền đặc lợi của nhà nước... -
제이
제이 [第二] { the second } thứ hai, thứ nhì, phụ, thứ yếu; bổ sung, không thua kém ai, nghe hơi nồi chõ, (xem) fiddle, người... -
제이차
▷ 제이차 세계 대전 { world war } Ⅱ chiến tranh thế giới, đại chiến thế giới (cuộc chiến tranh có nhiều nước tham gia) -
제일
제일 [第一]1 [첫째가는 것] { the first } thứ nhất, đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản, trực tiếp, từ ban đầu, từ cái... -
제일인자
{ the authority } uy quyền, quyền lực, quyền thế, uỷ quyền, ((thường) số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách, nhà đương...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.