Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

천루

Mục lục

천루 [賤陋] {baseness } tính hèn hạ, tính đê tiện; tính khúm núm, tính quỵ luỵ, tính chất thường, tính chất không quý (kim loại), tính chất giả (tiền)


{meanness } tính hèn hạ, tính bần tiện, tính bủn xỉn, việc hèn hạ, việc bần tiện


{lowness } sự thấp bé, sự nhỏ thấp, tính trầm, tính thấp (âm thanh), tính hạ (giá cả), tính tầm thường, tính thấp hèn, tính hèn mọn, tính nhỏ mọn, sự suy nhược, sự thiếu nhuệ khí, sự chán nản


{abjectness } sự hèn hạ, sự thấp hèn, sự đê tiện, sự đáng khinh, sự khốn khổ, sự khốn nạn


{vulgarity } tính thông tục, tính chất thô tục, tính thô lỗ, lời thô tục; hành động thô bỉ
ㆍ 천루하다 {base } cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, (toán học) đường đáy, mặt đáy, (toán học) cơ số, (ngôn ngữ học) gốc từ, (hoá học) Bazơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì), đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên, dựa vào, căn cứ vào, hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ, thường, không quý (kim loại), giả (tiền)


{mean } khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung, (toán học) giá trị trung bình; số trung bình, (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách, (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế), bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào, tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, bằng đủ mọi cách tốt hay xấu, bằng cách, chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không, bằng cách này hay cách khác, trung bình, vừa, ở giữa, (toán học) trung bình, thấp kém, kém cỏi, tầm thường, tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ, hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn, (thông tục) xấu hổ thầm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa, nghĩa là, có nghĩa là, muốn nói, định, có ý định, muốn, có ý muốn, dự định, để cho, dành cho, có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể, có ác ý, có ý tốt đối với ai, làm sao anh chứng minh được điều đó


{low } tiếng rống (trâu bò), rống (trâu bò), ngọn lửa, rực cháy, bốc cháy, mức thấp, con số thấp, số thấp nhất (ô tô), con bài thấp nhất, (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất, thấp, bé, lùn, thấp, cạn, thấp bé, nhỏ, thấp, hạ, kém, chậm, thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn, yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ


{abject } hèn hạ, thấp hèn, đê tiện, đáng khinh, khốn khổ, khốn nạn


{vulgar } thông thường, thường, thông tục, thô bỉ, thô tục, kỷ nguyên Cơ đốc, tiếng nói dân tộc (đối lại với tiếng La tinh), the vulgar quần chúng, thường dân


{nasty } bẩn thỉu; dơ dáy; kinh tởm, làm buồn nôn, tục tĩu, thô tục; xấu xa, ô trọc; dâm ô, xấu, khó chịu, làm bực mình, cáu kỉnh, giận dữ; ác; hiểm, điều khó chịu; điều làm bực mình; vố ác, vố điếng người



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 천륜

    천륜 [天倫] { natural law } (econ) quy luật tự nhiên.+ là một tập hợp các quy tắc tự nhiên đặt ra đối với con người và...
  • 천리안

    천리안 [千里眼] [투시력] { clairvoyance } khả năng nhìn thấu được cả những cái vô hình (bà đồng...), trí sáng suốt, {...
  • 천마

    『그神』 { pegasus } ngựa pêgat, thi mã, thi hứng
  • 천막

    천막 [天幕] { a tent } lều, rạp, tăng, che lều, làm rạp cho, cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều, (y học) nút gạc, (y học)...
  • 천만

    { a myriad } mười nghìn, vô số, [매우] { exceedingly } quá chừng, cực kỳ, { extremely } thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng...
  • 천명

    [운명] { fate } thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận, (thần thoại,thần học) thần mệnh, điều tất yếu, điều không...
  • 천문학

    천문학 [天文學] { astronomy } thiên văn học, { uranology } thiên văn học, ▷ 천문학자 { an astronomer } nhà thiên văn học, ㆍ...
  • 천민

    { the lowly } tầm thường, ti tiện, hèn mọn, khiêm tốn, nhún nhường, khiêm nhượng, { the humble } khiêm tốn, nhún nhường, khúm...
  • 천박

    천박 [淺薄] { shallowness } tính nông cạn, tính hời hợt, { superficiality } bề mặt, diện tích, bề ngoài, tính nông cạn, tính...
  • 천방지축

    { foolhardiness } sự liều lĩnh một cách dại dột; sự liều mạng một cách vô ích; sự điên rồ, [덤벙대어] { rashly } hấp...
  • 천변지이

    { a cataclysm } đại hồng thuỷ, (địa lý,địa chất) biến cố địa chất, tai biến, (chính trị) biến động lớn
  • 천복

    { benediction } lễ giáng phúc, lộc trời, ơn trời, câu kinh tụng trước bữa ăn
  • 천부

    천부 [天賦] { endowment } sự cúng vốn cho (một tổ chức...); vốn cúng cho (một tổ chức...), sự để vốn lại (cho vợ, con...
  • 천사

    천사 [天使] { an angel } thiên thần, thiên sứ, người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng,...
  • 천산갑

    천산갑 [穿山甲] 『動』 { a pangolin } (động vật học) con tê tê
  • 천상

    ▷ 천상의 [-儀] { a planetarium } cung thiên văn, mô hình vũ tr
  • 천상계

    { heaven } thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ngọc hoàng, thượng đế, trời, ((thường) số nhiều) (văn học) bầu...
  • 천생

    { nature } tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá, trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ, tính, bản chất, bản tính, loại, thứ,...
  • 천세

    { a millennium } nghìn năm, mười thế kỷ, thời đại hoàng kim, { perpetuity } tính chất vĩnh viễn, vật sở hữu vĩnh viễn; địa...
  • 천식

    (말의) { broken wind } bệnh thở hổn hển (ngựa), ▷ 천식 환자 { an asthmatic } (thuộc) bệnh hen, mắc bệnh hen, để chữa bệnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top