- Từ điển Hàn - Việt
축하다
축하다 [縮-] [생기가 없다] {languid } uể oải, lừ đừ; yếu đuối, thiếu sinh động; chậm chạp
{inanimate } vô sinh; không có sinh khí; vô tri vô giác, nhạt nhẽo, buồn tẻ, thiếu hoạt động
[상해서 신선하지 않다] {stale } cũ, để đã lâu; ôi, chớm thối, chớm hỏng (thịt, trứng...), cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi...), luyện tập quá sức (vận động viên), mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá), (pháp lý) mất hiệu lực (vì không dùng đến), làm cho cũ; để ôi, để chớm thối, để chớm hỏng, làm cho rũ rích, làm thành nhạt nhẽo, (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, cũ đi; ôi đi, chớm thổi, chớm hỏng, thành cũ rích (tin tức), thành nhạt nhẽo (câu nói đùa), (pháp lý) mất hiệu lực, (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) đái (súc vật), (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) nước đái (súc vật)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
축합
축합 [縮合] 『化』 { condensation } sự hoá đặc (chất nước); sự ngưng (hơi); sự tụ (ánh sáng), khối đặc lại, sự cô... -
춘계
춘계 [春季] { spring } sự nhảy; cái nhảy, mùa xuân (đen & bóng), suối, sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại, lò xo;... -
춘곤
"spring fever" cảm giác bần thần mệt mỏi vào những ngày nắng âm đầu xuân -
춘궁
춘궁 [春宮] [동궁] { the crown prince } hoàng thái tử -
춘기
{ puberty } tuổi dậy thì -
춘면
춘면 [春眠] { spring fever } cảm giác bần thần mệt mỏi vào những ngày nắng âm đầu xuân -
춘사
춘사 [椿事] { a disaster } tai hoạ, thảm hoạ, tai ách, điều bất hạnh, [비극] { a tragedy } bi kịch, (nghĩa bóng) tấn bi kịch,... -
춘양
{ the spring tide } con nước lên -
춘정
{ lust } (+ for, after) tham muốn, thèm khát, { passion } cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu,... -
춘추
[연령] { age } tuổi, tuổi già, tuổi tác, thời đại, thời kỳ, tuổi trưởng thành, (thông tục), ((thường) số nhiều) lâu... -
춘하추동
{ always } luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, mãi mãi, hoài, đôi khi, đôi lúc, thỉnh thoảng -
춘화
{ a pornography } văn khiêu dâm; sách báo khiêu dâm -
춘화현상
춘화 현상 [春化現象] 『植』 { vernalization } (nông nghiệp) sự xuân hoá (hạt giống) -
춘흥
{ the spring fever } cảm giác bần thần mệt mỏi vào những ngày nắng âm đầu xuân -
출격
출격 [出擊] { a sally } cái lúc lắc đầu tiên (của chuông), tay cầm (của dây kéo chuông), sự xông ra; sự phá vây, cuộc đi... -
출교
출교 [黜敎] [교적에서 삭제하여 내쫓음] { excommunication } (tôn giáo) sự rút phép thông công, ㆍ 출교하다 { excommunicate }... -
출구
{ an exit } (sân khấu) sự đi vào (của diễn viên), sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi, lối ra, cửa ra, sự chết, sự lìa trần,... -
출근
▷ 출근자 { an attendant } tham dự, có mặt, đi theo, kèm theo, (attendant on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch; theo hầu, người... -
출금
출금 [出金] [지출] { payment } sự trả tiền, sự nộp tiền; số tiền trả, (nghĩa bóng) việc trả công, việc thưởng phạt,... -
출납
▷ 출납계 { a cashier } thủ quỹ, cách chức, thải ra, (quân sự) tước quân hàm (sĩ quan bộ binh và hải quân), (은행) { a teller...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.