Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

치받치다

Mục lục

치받치다1 (버팀대로) {support } sự ủng hộ, người ủng hộ, người nhờ cậy, nơi nương tựa, cột trụ (của gia đình...); nguồn sinh sống, vật chống, cột chống, chống, đỡ, truyền sức mạnh, khuyến khích, chịu đựng, dung thứ, nuôi nấng, cấp dưỡng, ủng hộ, chứng minh, xác minh, (sân khấu) đóng giỏi (một vai)


2 (연기·불길이) {rise } sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên, sự tăng lương, sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...), sự nổi lên để đớp mồi (cá), sự trèo lên, sự leo lên (núi...), đường dốc, chỗ dốc, gò cao, chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...), nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra, làm cho ai phát khùng lên, phỉnh ai, dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên, mọc (mặt trời, mặt trăng...), lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên, tiến lên, thành đạt, vượt lên trên, nổi dậy, phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa, bắt nguồn từ, do bởi, có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với, bế mạc (hội nghị...), làm nổi lên, làm hiện lên, trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên


{soar } (hàng không) sự bay vút lên, tầm bay vút lên, bay lên, bay cao, vút lên cao, bay liệng


{flare } ngọn lửa bừng sáng, lửa léo sáng; ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu (ở biển), (quân sự) pháp sáng, chỗ xoè (ở váy), chỗ loe ra; chỗ khum lên (ở mạn tàu), (nhiếp ảnh) vết mờ (ở phim ảnh do bị loé sáng), sáng rực lên, loé sáng, cháy bùng lên, loe ra (sườn tàu), xoè ra (váy), (quân sự) ra hiệu bằng pháo sáng, làm loe ra, làm xoè ra, (động tính từ quá khứ) loè loẹt, lồ lộ, loé lửa, nổi nóng, nổi cáu


3 (감정이) {surge } sóng, sóng cồn, sự dấy lên, sự dâng lên, sự trào lên, dấy lên, dâng lên (phong trào...), (hàng hải) lơi ra (thừng...), quay tại chỗ (bánh xe), (hàng hải) làm lơi ra (dây thừng), lao tới


{swell } (thông tục) đặc sắc, cử, trội, sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất tốt, chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên, chỗ lên bổng (trong bài hát), sóng biển động, sóng cồn (sau cơn bảo), (thông tục) người cừ, người giỏi, (thông tục) người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn, phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra, làm phình lên, làm phồng lên, làm sưng lên, làm nở ra, làm to ra, vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây, tức điên người, kiêu căng


4 (먹은 것이) {heave } sự cố nhấc lên, sự cố kéo, sự rán sức, sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng, sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...), (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ((cũng) Cornwall heave), (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang, (số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa), nhấc lên, nâng lên (vật nặng), thốt ra, làm nhô lên; làm căng phồng, làm nhấp nhô, làm phập phồng, (hàng hải) kéo, kéo lên, (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng, (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang, (+ at) kéo, ra sức kéo, rán sức (làm gì), nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên, nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...), thở hổn hển, nôn oẹ, (hàng hải) chạy, đi (tàu), (hàng hải) hò dô ta, hò


{rise } sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên, sự tăng lương, sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...), sự nổi lên để đớp mồi (cá), sự trèo lên, sự leo lên (núi...), đường dốc, chỗ dốc, gò cao, chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...), nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra, làm cho ai phát khùng lên, phỉnh ai, dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên, mọc (mặt trời, mặt trăng...), lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên, tiến lên, thành đạt, vượt lên trên, nổi dậy, phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa, bắt nguồn từ, do bởi, có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với, bế mạc (hội nghị...), làm nổi lên, làm hiện lên, trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 치부책

    { a ledger } (kế toán) sổ cái, (kiến trúc) phiến đá phẳng (để xây bệ thờ, xây mộ...), gióng ngang (của giàn giáo), cần...
  • 치상

    치상 [齒狀] { dentiform } hình răng, ▷ 치상 구조 『植·動』 { dentation } đường viền hình răng; đường cắt kính hình răng,...
  • 치성

    치성 [致誠] [정성을 다함] { devotion } sự hết lòng, sự tận tâm, sự tận tình, sự tận tuỵ, sự thành tâm, sự hiến dâng,...
  • 치세

    치세 [治世] (제왕의) { a reign } triều đại, triều, uy quyền, thế lực, ảnh hưởng; sự chế ngự, sự ngự trị, trị vì,...
  • 치솟다

    { soar } (hàng không) sự bay vút lên, tầm bay vút lên, bay lên, bay cao, vút lên cao, bay liệng, zoom(비행기가) tiếng kêu vù vu...
  • 치술

    { medicine } y học, y khoa, thuốc, khoa nội, bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở những vùng còn lạc hậu), lấy gậy ông đập lưng...
  • 치신

    { an act } hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi, đạo luật, chứng thư, hồi, màn (trong vở kịch), tiết mục (xiếc, ca múa...
  • 치신사납다

    치신사납다 { shameful } làm hổ thẹn, làm ngượng ngùng, làm xấu hổ, { ignoble } đê tiện, ti tiện, ô nhục, nhục nhã, (từ...
  • 치신없다

    치신없다 { undignified } không xứng đáng, không có phẩm cách, không đứng đắn; không đàng hoàng, không trang trọng, { ungentlemanly...
  • 치아

    치아 [齒牙] { teeth } răng, răng (của các đồ vật), (xem) arm, (xem) cast, may mà thoát, suýt nữa thì nguy, chiến đấu ác liệt,...
  • 치안

    { security } sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh, tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ, sự bảo đảm, vật bảo đảm, (số nhiều)...
  • 치약

    치약 [齒藥] { toothpaste } thuốc đánh răng, kem đánh răng, (집합적) { dentifrice } bột đánh răng, xà phòng đánh răng
  • 치어

    치어 [稚魚] { a fry } cá mới nở, cá bột, cá hồi hai năm, thịt rán, rán, chiên, fish, { a fingerling } vật nhỏ, (động vật...
  • 치역

    치역 [値域] 『數』 { the range } dãy, hàng, phạm vị, lĩnh vực; trình độ, loại, (quân sự) tầm, tầm đạn; (không) tầm bay...
  • 치열

    orthodontics(단수 취급) (y học) thuật chỉnh răng, { orthodontia } (y học) thuật chỉnh răng, ▷ 치열 교정술 { orthodontics } (y...
  • 치오르다

    { go up } lên, leo lên, đi lên, lên lớp khác, tăng, tăng lên (giá cả), nổ tung, mọc lên
  • 치옹

    치옹 [齒癰] 『韓醫』 { a gumboil } (y) áp xe lợi, chứng viêm nướu răng
  • 치와와

    치와와 [멕시코 원산의 작은 개] { a chihuahua } chó nhỏ có lông mượt
  • 치외법권

    치외 법권 [治外法權] 『法』 { extraterritoriality } (ngoại giao) đặc quyền ngoại giao, (외교관의) { diplomatic immunity } quyền...
  • 치우

    치우 [癡愚] [못생기고 어리석음] { imbecility } tính khờ dại, tính ngu đần, hành động khờ dại; lời nói khờ dại, (từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top