- Từ điển Viết tắt
CE-MRA
- Contrast-enhanced MR angiography - also ceMRA
- Contrast-enhanced magnetic resonance angiography - also CEMRA
- Contrast-enhanced MRA - also CEMRA
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
CE-MRI
Contrast-enhanced MR imaging Contrast-enhanced magnetic resonance imaging - also ceMRI Contrast-enhanced MRI - also CEMRI -
CE-MS
CE-mass spectrometry Capillary electrophoresis-mass spectrometry Coupled to mass spectrometry -
CE-PDA
Compact Edition Personal Digital Assistant -
CE-S
Carpentier-Edwards standard -
CE-SQG
Conditionally exempt small quantity generators - also CESQG -
CE-selectin
Circulating E-selectin -
CE/D
Concept Exploration/Definition -
CE/ESI-MS
Capillary electrophoresis/electrospray ionization-mass -
CE/IPD
Concurrent Engineering/Integrated Product Development -
CE/MS
Capillary electrophoresis/mass spectrometry -
CE/RU
Controlled Element/Restricted Utilities -
CE/SE
Conservation Element/Solution Element -
CE2
Common Equipment Enclosure -
CE3
Coupling element 3 -
CEA
Control Electronics Assembly Council of Economic Advisors Cambridge Electron Accelerator Cost-Effectiveness Analysis Commodity Exchange Authority Council... -
CEAA
Canadian Environmental Assessment Agency -
CEAAL
Consejo de Educacion de Adlutos de America Latina -
CEAB
Cold Engine Air Bleed -
CEAC
Cost and Economic Analysis Center Committee for European Airspace Coordination CECOM Executive Advisory Committee Control element assembly calculator -
CEACAM
Carcinoembryonic antigen-related cell adhesion molecule - also CEACAM6, CEACAM1 and CEACAM8 Carcinoembryonic antigen-related cellular adhesion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.