Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Viết tắt

CS

  1. Carbon steel
  2. Conducted Susceptibility
  3. Combat Support
  4. Control switch - also CSW
  5. Computer Science - also CSC, Comp Sci and COSC
  6. Civil Service
  7. Chip Select
  8. Clear to Send - also CTS and CLS
  9. Close Support
  10. Code Segment
  11. Community Service
  12. Control Section - also CSECT
  13. Control System
  14. Cable Select - also CSEL
  15. Capital Stock
  16. Caustic Scrubber
  17. Conditioned stimulus - also CS-
  18. Chondroitin sulfate - also CHS, CDS, Condrosulf and Ch-s
  19. Citrate synthase - also citA
  20. Connecting segment - also CNT
  21. Chief of staff - also COS, CSA, CofS, C of S and C/S
  22. Cirrostratus - also CiSt
  23. Convergence Sublayer - also CS-PDU
  24. Communications Subsystem - also COMS
  25. Cesarean section - also C/S and C-section
  26. BNSF Railway - also ATGU, ATSF, BN, BNAU, BNAZ, BNFE, BNFT, BNO, BNQ, BNRQ, BNRZ, BNSF, BNXU, BNZ, CBQ, CBQZ, FSFL, GN, HUBA, LFFZ, LGNZ, LSFZ, LTLZ, NCDU and NP
  27. Burlington Northern and Santa Fe Railway - also ATGU, ATSF, BN, BNAU, BNAZ, BNFE, BNFT, BNO, BNQ, BNRQ, BNRZ, BNSF, BNXU, BNZ, CBQ, CBQZ, FSFL, LFFZ, LGNZ, LSFZ, LTLZ, NCDU and NP
  28. Conditional stimulus - also CS-
  29. Chondroitin-4-sulfate - also C4S, CSA, C-4-S and CS-A
  30. Cyclosporin A - also cya, csa, CS-A, CY-A, CySA, CSP, CA and CPA
  31. CZECHOSLOVAKIA - also CSK, CZ, C and Czech
  32. Cyclosporine A - also CSA, CyA, Cy-A and CysA
  33. Burlington Northern Railway - also CBQ, CBQZ, RBBN, RBBQ, RBCS and RBW
  34. Celsior - also CEL and CE
  35. Calcium score - also CACS and CCS
  36. Cardiogenic shock - also CGS
  37. Cholesteryl hemisuccinate - also CHEMS and CHS
  38. Closed - also CL and CLSD
  39. Chitosan - also CH, CHI, Chit and CTS
  40. Cholesterol - also chol, Ch, CHO, CT, Chl, CE, CL and ChS
  41. Calpastatin - also CAST
  42. Cells - also CLL and CE
  43. Castanospermine - also cst, CAST, CSP, Cas and CSTP
  44. Colonoscopy - also CC, COL and colo
  45. Campomelic syndrome - also CMPS
  46. Cytoskeleton - also CSK
  47. Cytoskeletal - also Csk
  48. Calsequestrin - also CSQ
  49. Controls - also CON, CO, CTL, CONT, CTR, CTRL, Ct, Cn, CL, CNT, CR, Ctls, Cts, CONs, ctrs and CTRLs
  50. Centrum semiovale - also CSO
  51. Communications Security - also COMSEC, COMEC and COMMSEC
  52. Carotid sinus - also CSN
  53. Cesium chloride - also CsCl
  54. Communications System - also COMS, COMMSYS and COMSYS
  55. Cyclosporine - also csp, Cy, Cys and Cyclos
  56. Computer Security - also COMPUSEC and COMSEC
  57. Control subjects - also CON, controls, CTL, CO, CTR, Control, Ctrl and CONT
  58. Cytosol - also CYT
  59. Control Station - also CONS
  60. Corticosterone - also CORT, COR, CCS, CT, CTC, CST and CN
  61. Communications Satellite - also COMSAT
  62. Cortisol - also Cort, COR, CRT, CO, CT and CR
  63. Cyclosporin - also CSP, Cys and Cy
  64. Corticosteroids - also ccs, CSs, CST and Cort
  65. Cervical spine - also c-spine, CSP and C spine
  66. Call sign - also C/S
  67. Client/Server - also C/S
  68. Caesarean section - also c/s and C-section
  69. Canton-S - also C-S
  70. Catalytic subunit - also C-subunit
  71. Corn-soybean meal - also C-SBM
  72. Cesarean sections - also C-sections

Xem thêm các từ khác

  • CS&C

    COMMUNICATIONS SWITCHING and CONTROL
  • CS&CS

    Child Study and Consultation Service
  • CS&PB

    Continuing Systems and Products Business - also CSPB
  • CS&R

    Codes, standards and regulations - also CSR
  • CS&S

    Customer Service and Support Computer Sciences and Statistics
  • CS-

    Conditional stimulus - also CS Control stimulus Conditioned stimulus - also CS
  • CS-1

    Capability Set 1 - also CS1 Connecting segment-1 - also CS1
  • CS-4

    Chondroitin 4-sulfate - also C4-S, C-4S and CS4
  • CS-A

    Chondroitin-4-sulfate - also C4S, CSA, C-4-S and CS Chondroitin sulfate A - also CSA Cyclosporin A - also cya, csa, CY-A, Cs, CySA, CSP, CA and CPA Ciclosporin...
  • CS-AAS

    Continuous source atomic absorption spectroscopy
  • CS-ACELP

    Conjugate Structured Algebraic Code Excited Linear Predition Conjugate Structure Algebraic Code Excited Linear Prediction - also CS ACELP and CSACELP Conjugate-Structure...
  • CS-B

    CS complementation group B - also CSB Cockayne syndrome group B - also CSB
  • CS-E

    Chondroitin sulfate E
  • CS-EASIZ

    Coast and Shelf - Ecology of the Antarctic Sea Ice Zone Coastal and Shelf Ecology of the Antarctic Sea Ice Zone
  • CS-ES

    Conceptual Schema to External Schema
  • CS-F

    Colony-stimulating factor - also CSF
  • CS-IS

    Conceptual Schema to Internal Schema
  • CS-MUX

    Circuit Switching MUltipleXer - also CSMUX
  • CS-PDU

    Convergence Sublayer - also CS Convergence Sublayer - Protocol Data Unit
  • CS-PFP

    Continuous-scale physical functional performance test
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top