Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Viết tắt

CT

  1. Computerized tomography
  2. Current Transformer
  3. Cable, test
  4. Central Time
  5. Charge-transfer
  6. Cooling tower - also COOLT
  7. Call Transfer
  8. Carbon tetrachloride - also ccl4, CTC and Cte
  9. Carbon Trust
  10. Cellulose triacetate - also CTA
  11. Central Transit
  12. Chest tube
  13. Chipcard Terminal
  14. Chimney Tray
  15. CLEM transporter
  16. Clinical trial
  17. Coal tar
  18. College of Technology - also CoT
  19. Combat Team
  20. CONNECTICUT - also conn, Con and Conn.
  21. Chloramine-T - also CAT, Chl-T, ChT, CL-T and Ch-T
  22. Credit - also CR and Cr.
  23. Cholera toxin B subunit - also CTB, CT-B and CtxB
  24. Computed tomography scan - also CT-scan
  25. COURT - also CRT, C and ct.
  26. Chemotaxis - also CTX, che and Cx
  27. Chest wall compliance - also Cw and Ccw
  28. Computer assisted tomography - also CAT
  29. Capacitance - also C and CAP
  30. Carat - also CAR, car. and c
  31. Calcitonin - also Calc, CAL, cCT and CA
  32. Catechol - also CAT, CC and C
  33. Catalase - also CAT and CA
  34. Concentration - also conc, CONCN, Cai, ci, Ca, Cc, Cr, ce, co, Cao, CORT, CON, ccNa, CN, Cat, CNa and C
  35. Computerized axial tomography - also CAT and CAT scan
  36. Chlorthalidone - also Cl and CHLOR
  37. Cholera toxin - also CTX, ChT and ChTX
  38. Cefotaxime - also ctx and CFX
  39. Chemotherapy - also chemo, chem, CHT, CHOP, CH, CMT, CAP, CTh, chth, Chemother and CTx
  40. Chlamydia trachomatis - also Cht
  41. Chymotrypsin - also CHT, Chtr and CHY
  42. Chitotriosidase - also ChT and Chit
  43. Collecting tubules - also CCT and CCTs
  44. Clinical trials - also CCTs, CCT and CTs
  45. Conduction times - also CCTs
  46. Clotrimazole - also CLT, CTZ, CLOT, CLO and CL
  47. Clotting time - also clt
  48. Conventional - also CNV, CONVL, CON, CV and CONV
  49. Coconut oil - also CO, CNO, COC and CCO
  50. Control - also CONT, CTL, CTRL, CNTR, C, CON, CO, CTR, CN, CL, CNT, CR, C-, CNTL and Contr
  51. Cholestyramine - also CHOL, CH and CME
  52. Cytotrophoblasts - also CTs and CTBs
  53. C-terminal domain - also CTD
  54. Cortical thickness - also CCT and CThk
  55. Cholesterol - also chol, Ch, CHO, CS, Chl, CE, CL and ChS
  56. Controls - also CON, CO, CTL, CONT, CTR, CTRL, CS, Cn, CL, CNT, CR, Ctls, Cts, CONs, ctrs and CTRLs
  57. Cryotherapy - also cryo
  58. Chorda tympani nerve - also CTn
  59. Conjugative transposons - also CTns
  60. Citrinin - also CTN and CIT
  61. Control group - also CG, CON, CO, Ctrl, Control, CONT, CTL, CN, Ctr, C-group, CNT, COG and CP
  62. Contrast - also CON, CONT and C
  63. Cytotactin/tenascin - also CT/TN
  64. Concentration x time - also CXT
  65. Cytoplasmic - also cyt, Cy, CP, c- and CA
  66. Cytoplasmic tail - also C-tail and CYT
  67. Cytotoxicity - also CTX, CYT and CC
  68. Containing - also CA, CAG, CTG and Contg
  69. Contraction - also Cc, C, Cont and Contr
  70. Cortisol - also Cort, CS, COR, CRT, CO and CR
  71. Corticosterone - also CORT, CS, COR, CCS, CTC, CST and CN
  72. Concentration-time - also C-T
  73. City - also C and C-T
  74. Cable Transfer - also C/T
  75. Carboxyl-terminal - also C-terminal
  76. Cancer/testis - also C/T
  77. Carboxy-terminal - also C-terminal
  78. Cycle threshold - also C(T)
  79. Chips and Technologies - also C&T

Xem thêm các từ khác

  • CT&E

    Certification Test and Evaluation
  • CT-1

    Cardiotrophin-1
  • CT-AP

    Computed tomography during arterial portography - also CTAP
  • CT-API

    Chipcard Terminal Application Program Interface - also CTAPI
  • CT-B

    Cholera toxin B - also CTB Cholera toxin B subunit - also CTB, CtxB and CT Cholera toxin subunit B - also CTb and CHB
  • CT-DNA

    Calf thymus DNA - also ctDNA
  • CT-HRP

    Cholera toxin-horseradish peroxidase Conjugated to horseradish peroxidase
  • CT-LED

    CLEAR TRACK-LED
  • CT-LG

    Computed tomographic lymphography
  • CT-OAM

    CT-osteoabsorptiometry
  • CT-RT

    Chemotherapy-radiotherapy Concurrent chemoradiotherapy - also CCRT
  • CT-SMAC

    Cefixime tellurite sorbitol MacConkey agar
  • CT-scan

    Computerized axial tomography scan - also CAT SCAN and ct scan Computed tomography scan - also CT
  • CT/CGRP

    Calcitonin/calcitonin gene-related peptide
  • CT/MR

    Computed tomography/magnetic resonance
  • CT/MRI

    Computed tomography/magnetic resonance imaging
  • CT/ST

    CASSETTE TAPE/SELECTRIC TYPEWRITER
  • CT/TN

    Cytotactin/tenascin - also CT
  • CT2

    Collaboration Techniques for Coalition Teams Cordless Telephone 2
  • CT6

    Circadian time 6
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top