- Từ điển Viết tắt
ESPIS
- Equipment spare parts inventory storage
- Equipment spares process inventory supply
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ESPL
EASTERN SHORE PUBLIC LIBRARY EAST SMITHFIELD PUBLIC LIBRARY EL SEGUNDO PUBLIC LIBRARY EUSTIS - STRATTON PUBLIC LIBRARY -
ESPLR
End-systolic pressure-length relationship - also Ees -
ESPM
Extended System Parameters Message -
ESPN
European Society for Paediatric Nephrology Entertainment and Sports Programming Network -
ESPO
ESPERO ENERGY CORP. -
ESPOCC
European Space Project Operations Control Center -
ESPOD
Electronic Systems Precision Orbit Determination -
ESPP
Early Support Pilot Programme -
ESPR
European Society of Paediatric Research ESPERION THERAPEUTICS, INC. European Society of Paediatric Radiology -
ESPRI
Education Service of the Plastics and Rubber Institute -
ESPRIT
European/Australian Stroke Prevention in Reversible Ischaemia European Strategic Prog. on Research into Info. Technology European Strategic Program for... -
ESPS
Experiment Segment Pallet Simulator Electrode-separated piezoelectric sensor Electrostatic precipitators - also ESP Erythropoiesis-stimulating proteins... -
ESPS-2
European Stroke Prevention Study 2 -
ESPT
Excited-state proton transfer Electron spin polarization transfer -
ESPU
European Society for Paediatric Urology -
ESPVR
End-systolic pressure-volume relationships - also ESPVRs End-systolic pressure-volume relation End-systolic pressure-volume relations - also ESPVRs End-systolic... -
ESPVRs
End-systolic pressure-volume relationships - also ESPVR End-systolic pressure-volume relations - also ESPVR -
ESQC
Elastic scattering quantum chemistry -
ESQD
Explosive Safety Quantity Distance -
ESQL/C
Embedded SQL in C
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.